painkiller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ painkiller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painkiller trong Tiếng Anh.

Từ painkiller trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc giảm đau, thuốc làm giảm đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ painkiller

thuốc giảm đau

noun

I'm gonna ask them to cut back on painkillers.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.

thuốc làm giảm đau

noun

Xem thêm ví dụ

She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
I'm gonna ask them to cut back on painkillers.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.
Some medicines such as painkillers , iron tablets , antidepressants , antacids and medicines for high blood pressure can also cause constipation .
Một số thuốc chẳng hạn như thuốc giảm đau , viên sắt , thuốc chống trầm cảm , thuốc trung hoà a-xít và thuốc cao huyết áp cũng có thể gây ra táo bón .
Maybe your friend might have some fucking painkillers too.
Có lẽ bạn của ông sẽ có một số thuốc giảm đau chết tiệt nào đó.
Yeah, I need those painkillers.
Ừ, tôi cần ít thuốc giảm đau.
Antihistamines , decongestants , painkillers , and antidepressants are among the drugs that can cause dry mouth .
Thuốc kháng histamine , thuốc giảm xung huyết , thuốc giảm đau , và thuốc chống trầm cảm là những thuốc có thể gây khô miệng .
Look, I could give you non-narcotic painkillers but I'd have to dig them up.
Tôi có thể cho cô thuốc giảm đau không có chất gây nghiện, nhưng tôi phải đi tìm chúng.
This reaction can act as a powerful painkiller, and oxytocin, known as the cuddle hormone, can be strong enough to blind us to a lover's flaws.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
I'm on painkillers, motherfucker!
Tôi vừa mới uống thuốc giảm đau xong Chết tiệt!
Sometimes I would spend whole days in bed, exhausted from the symptoms mentioned above, or I would force myself to get up and follow a more active routine, drugged with painkillers.
Có khi tôi nằm luôn nhiều ngày trên giường, mệt lử vì các triệu chứng kể trên, hoặc tôi cố gắng gượng đứng dậy, theo một chương trình hoạt động thường lệ, mà người đờ đẫn vì ảnh hưởng của thuốc giảm đau.
Did those Mexican painkillers I got you help?
Mấy cái thuốc giảm đau Mexico có lợi ích gì không?
This is a painkiller
Đây là thuốc giảm đau
Gimme some painkillers or something.
Cho tôi ít thuốc giảm đau hoặc gì đó cũng được.
We treat them with symptom-modifying drugs -- painkillers -- which are, frankly, not very effective for this kind of pain.
Chúng tôi dùng thuốc điều chỉnh-triệu chứng để chữa thuốc giảm đau thực ra mà nói thì không có hiệu lực lắm cho những cơn đau dạng này.
Nine years after the events of the second game, Max Payne (James McCaffrey) has retired from the NYPD and spends his days at a bar in Hoboken, New Jersey, nursing his alcoholism and an addiction to painkillers.
Chín năm đã trôi qua kể từ thời điểm của phiên bản Max Payne 2, Max rời Sở cảnh sát New York (NYPD), thiêu đốt thời gian của mình ở quán rượu Hoboken, New Jersey ngày qua ngày, tự thỏa mãn mình trong rượu và cơn nghiện thuốc giảm đau.
Nonprescription painkillers may bring sufficient relief for the sufferer to be able to sleep.
Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn.
In November 1993, Jackson announced the cancellation of the remaining Dangerous Tour due to an addiction to painkillers which had been prescribed after a recent constructive scalp surgery.
Trong tháng 11 năm 1993, Jackson đã thông báo việc hủy bỏ những buổi diễn còn lại của Dangerous Tour bởi tình trạng nghiện thuốc giảm đau của ông, được cho là kết quả hậu cuộc phẫu thuật da đầu gần đây.
A painkiller will make you feel better, but is not going to do anything to treat that underlying disease.
Thuốc giảm đau làm bạn cảm thấy đỡ hơn nhưng nó không có tác dụng chữa bệnh gì cả.
She refuses painkillers.
không muốn dùng thuốc giảm đau.
This can worsen side effects and be dangerous , especially with medications such as prescription painkillers and other sedatives .
Điều này có thể làm cho các tác dụng phụ càng trầm trọng thêm và gây nguy hiểm , nhất là với những thuốc như thuốc giảm đau theo toa và các loại thuốc an thần khác .
They gave me painkillers.
Người ta đã đưa cho tớ thuốc giảm đau.
They're painkillers.
Thuốc giảm đau.
Jackson booked the whole fourth floor of a clinic and was put on Valium IV to wean him from painkillers.
Jackson đã đặt toàn bộ tầng thứ tư của một phòng khám và được đưa vào người Valium IV để cai thuốc giảm đau.
Some drugs may increase blood pressure, such as nasal decongestants, antacids high in sodium, appetite moderators, and caffeine-containing painkillers for migraines.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painkiller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.