paintbrush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paintbrush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paintbrush trong Tiếng Anh.

Từ paintbrush trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút vẽ, chổi sơn, chổi quét sơn, cọ vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paintbrush

bút vẽ

noun

chổi sơn

noun

chổi quét sơn

noun

cọ vẽ

noun

I simply tied the end of a paintbrush onto a twig.
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Decided to make a paintbrush.
Quyết định lấy nó làm cây cọ.
I simply tied the end of a paintbrush onto a twig.
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ.
Dipping your paintbrush into human blood?
Nhúng cọ của cậu vào máu người?
And Aretha Franklin was shouting "R-E-S-P-E-C-T," the women's hips were swaying and little kids were trying to grab the paintbrushes, but it was their day.
Và Aretha Kranklin hét "T-Ô-N-T-R-Ọ-N-G" hông của họ lúc lắc và những đứa nhỏ cố lấy mấy cây cọ, nhưng đó là ngày của chúng.
And so you can see here, old-fashioned technology of the paintbrush being applied.
Và bạn có thể thấy ở đây công nghệ cổ xưa của chiếc cọ vẽ được áp dụng.
It was a licensed version of ZSoft Corporation's PC Paintbrush, and supported only 1-bit monochrome graphics under a proprietary "MSP" format.
Đây là phiên bản được cấp phép của PC Paintbrush của Tập đoàn ZSoft và chỉ được hỗ trợ đồ họa đơn sắc 1-bit theo định dạng "MSP" độc quyền.
We need a paintbrush next.
Cậu lo cô ta nhé?
He's standing on the left with his paintbrush in one hand and his palette in the other.
Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại.
When we then find something very important, like the bones of a human ancestor, we begin to excavate it extremely carefully and slowly, using dental picks and fine paintbrushes.
Khi chúng tôi tìm thấy cái gì đó cực kì quan trọng, như xương của tổ tiên, chúng tôi bắt đầu khai quật nó cực kì cẩn thận và chậm rãi, sử dụng búa nha khoa và cọ đầu nhỏ.
All the paintbrushes were exactly in order, and the paint cans were neatly lined up and labeled.
Tất cả các cây chổi vẽ đều được sắp xếp theo thứ tự, các hộp màu đều được dán nhãn và được xếp hàng ngay ngắn.
We now wield the paintbrush."
Bây giờ chúng ta cầm cọ."
Regents will sometimes use wads of greenish leaves as "paintbrushes" to help spread the substance, representing one of the few known instances of tools used by birds.
Chúng đôi khi sử dụng các nùi xốm lá cây màu xanh lá cây làm "bút vẽ" để giúp phết chất liệu ra, đại diện cho một trong số ít trường hợp được biết đến của các công cụ được sử dụng bởi các loài chim.
This version was later superseded by Paintbrush in Windows 3.0, with a redesigned user interface, true color support and support for the BMP and PCX file formats.
Phiên bản này sau đó đã bị thay thế bởi Paintbrush trong Windows 3.0 với giao diện người dùng được thiết kế lại, hỗ trợ màu sắc và hỗ trợ các định dạng tệp BMP và PCX.
An 80-year-old neighbor was so moved by the Witnesses’ efforts that he brought his paintbrush and insisted on helping.
Một cụ láng giềng 80 tuổi vô cùng cảm mộ những cố gắng của Nhân-chứng nên đã mang cọ sơn sang và khăng khăng muốn giúp cho bằng được.
And so you can see here, old- fashioned technology of the paintbrush being applied.
Và bạn có thể thấy ở đây công nghệ cổ xưa của chiếc cọ vẽ được áp dụng.
We now wield the paintbrush.
Bây giờ chúng ta sử dụng cọ.
A number of simple applications were included, such as the text editor Notepad and the word processor Write (both inherited from earlier versions of Windows), a macro recorder (new; later dropped), the paint program Paintbrush (inherited, but substantially improved), and a calculator (also inherited).
Một số ứng dụng đơn giản được bao gồm trong Windows 3.0, chẳng hạn như trình soạn thảo văn bản Notepad và bộ xử lý văn bản Write (thừa kế từ các phiên bản trước của Windows), chương trình tạo macro (mới; sau này bị bỏ), chương trình vẽ Paintbrush (thừa kế, nhưng cải thiện đáng kể) và một chương trình máy tính bỏ túi (cũng được kế thừa).
The relatively short, stiff, coarse hairs of the pig are called bristles, and were once so commonly used in paintbrushes that in 1946 the Australian Government launched Operation Pig Bristle.
Những sợi lông tương đối ngắn, cứng và thô của lợn đã từng được sử dụng rất phổ biến trong cọ vẽ mà vào năm 1946, Chính phủ Úc đã phát động Chiến dịch lông lợn.
He knew that paintbrushes would be ruined unless cleaned after each use.
Ông biết chổi vẽ sẽ bị hỏng nếu không được rửa sạch sau mỗi lần sử dụng.
Well, inspired by the sentences, I decided to wield the paintbrush.
Vâng, lấy cảm hứng từ các câu, tôi quyết định sử dụng cây cọ.
Then both hands are simultaneously stroked with a paintbrush while the person stares at the fake hand.
Rồi cả hai tay đồng thời được tô với chổi sơn trong khi người đó nhìn vào bàn tay giả đó.
And a couple of paintbrushes.
Và vài cái chổi quét sơn.
And we're the ones that hold the paintbrush.
Và chúng ta là những người cầm chiếc cọ sơn.
To me, thought-controlled computing is as simple and powerful as a paintbrush -- one more tool to unlock and enliven the hidden worlds within us.
Đối với tôi, máy tính được điều khiển bởi suy nghĩ đơn giản và mạnh mẽ như một cây cọ vẽ một công cụ để mở khóa và làm sinh động thế giới ẩn bên trong chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paintbrush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.