pail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pail trong Tiếng Anh.

Từ pail trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái thùng, thùng, cái xô, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pail

cái thùng

noun

I went to school, and I had a Bonanza lunch pail.
Tôi tới trường, và tôi ăn trưa trong 1 cái thùng.

thùng

noun

There were two mice fell in a pail of milk.
Có hai con chuột té vô thùng sữa.

cái xô

noun

I don't think we should move the pail.
Con nghĩ chúng ta không nên dịch chuyển cái xô.

verb noun

I don't think we should move the pail.
Con nghĩ chúng ta không nên dịch chuyển cái .

Xem thêm ví dụ

And a pail.
Cái thùng nữa.
I had dug out the spring and made a well of clear gray water, where I could dip up a pailful without roiling it, and thither I went for this purpose almost every day in midsummer, when the pond was warmest.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
But he never came home till his pail was full.
Nhưng cậu không bao giờ chịu trở về khi chiếc chưa đầy.
But in the end, he's just another dead rat in a garbage pail behind a Chinese restaurant.
Nhưng, cuối cùng ông ấy chỉ như con chuột khác chết trong 1 thùng rác phía sau nhà hàng Trung Hoa.
All these items ended up in Gregor's room, even the box of ashes and the garbage pail from the kitchen.
Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp.
Mary carried the large pail and Laura the small one, and they went down the path again.
Mary xách một chiếc thùng lớn còn Laura xách một chiếc thùng nhỏ và lại theo lối mòn bước xuống.
Car battery, a pail of water...
Ắc quy ô tô, một thùng nước.
We need a pail or something.
Ta cần cái hay gì đó.
Then with the pails of warm, sweet-smelling milk, Laura and Lena walked back toward the shanties.
Lúc đó, với những sữa ngọt ấm, Laura và Lena trở về các căn lều.
In my childhood, most of us were still hauling sewage out in pails."
Vâng, ông ấy đã đứng, trong khi phần lớn chúng tôi trú vào các hầm hố."
I wash out the most of the clothes in a pail as they get dirty so I do not have washings.
Tôi đã giặt hầu hết đồ dơ trong giỏ nên không còn nhiều đồ giặt.
All the water for cooking, cleaning and bathing had to be carried in buckets and pails in from the outside.
Toàn bộ nước dùng cho nấu ăn, dọn dẹp, tắm rửa phải được lấy bằng và lấy từ ngoài trời.
This was the case with Pailing, who is from a subgroup of Mangyans called Batangan.
Đây là trường hợp của Pailing, thuộc một chi tộc Mangyan tên là Batangan.
Its source is in the department of Orne near the commune of Lalacelle, between Pré-en-Pail and Alençon.
Sông này bắt nguồn ở tỉnh Orne, giữa Pré-en-Pail và Alençon.
Afterward my mother always said that she expected never to see that vagabond again, nor her tin pail, either.
Sau đó, mẹ tôi nói không ngừng rằng không tin còn khi nào thấy lại gã ma cà bông kia và cả chiếc thiếc nữa.
On the following morning the inhabitants of the above towns were surprised at discovering the footmarks of some strange and mysterious animal endowed with the power of ubiquity, as the footprints were to be seen in all kinds of unaccountable places – on the tops of houses and narrow walls, in gardens and court-yards, enclosed by high walls and pailings, as well in open fields."
Vào sáng hôm sau, cư dân của các thị trấn nói trên đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra dấu chân của một loài động vật kỳ lạ và bí ẩn được ban cho sức mạnh của sự có mặt bất cứ nơi đâu, vì những dấu chân đã được nhìn thấy ở tất cả các nơi không thể đếm được – trên đỉnh của những ngôi nhà và những bức tường chật hẹp, trong khu vườn và sân tòa án, được bao quanh bởi những bức tường và hàng rào cao vút, cũng như trên những cánh đồng bạt ngàn."
I don't think we should move the pail.
Con nghĩ chúng ta không nên dịch chuyển cái .
I went to school, and I had a Bonanza lunch pail.
Tôi tới trường, và tôi ăn trưa trong 1 cái thùng.
Every weekday Laura walked to town in the early morning, carrying her lunch pail.
Hàng ngày Laura đi bộ ra thị trấn lúc sáng sớm mang theo chiếc đựng bữa ăn trưa.
They gave us another big pail of the fresh warm milk and Manly gave them a fire mat.
Họ cho thêm chúng tôi một thùng sữa tươi còn ấm và Manly tặng lại họ một mồi lửa.
While either form of contact dermatitis can affect any part of the body, irritant contact dermatitis often affects the hands, which have been exposed by resting in or dipping into a container (sink, pail, tub, swimming pools with high chlorine) containing the irritant.
Trong khi một trong hai hình thức viêm da tiếp xúc có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của cơ thể, viêm da tiếp xúc kích ứng thường ảnh hưởng đến tay, mà đã được tiếp xúc bằng nghỉ ngơi trong hoặc ngâm vào một thùng chứa (bồn rửa, thùng, bồn tắm, hồ bơi với clo cao) có chứa các chất kích thích.
On this occasion, the silver thread is slit, the golden cup breaks and the pail is smashed at the spring.
Trong trường hợp này, sợi chỉ bạc bị cắt, và chiếc cốc vàng bị vỡ... Và xô nước sẽ đổ tan tành...
Laura and Mary took their dinner-pail and sat in the grass against the shady side of the empty schoolhouse.
Laura và Mary mang thức ăn ra ngồi trên thảm cỏ sát bóng mát của một bên vách ngôi trường vắng hoe.
Mary watched Carrie to keep her from falling down into the creek, and Laura took the little pail and went for water.
Mary theo canh chừng Carrie để giữ cho cô bé không ngã xuống suối còn Laura xách chiếc nhỏ đi lấy nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.