chafe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chafe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chafe trong Tiếng Anh.

Từ chafe trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bực dọc, trầy, xoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chafe

làm bực dọc

verb

trầy

verb

Depending on how a yoke was fashioned, it could be easy on the neck and shoulders or it could chafe.
Tùy cách đóng, đòn gánh có thể dễ chịu trên cổ và vai hoặc làm trầy trụa.

xoa

verb

Xem thêm ví dụ

Lot of dead skin, chafing.
Nhiều vùng da chết, trầy xước.
Common places at which skin-to-skin chafing can occur are between the thighs and under the armpits.
Những nơi phổ biến mà ở đó mài mòn giữa da với nhau có thể xảy ra là giữa đùi và dưới nách.
14 May: Governor Lincoln Chafee from the US state of Rhode Island signs an executive order to recognize same-sex marriages performed out-of-state equally under the law.
14 tháng 5: Thống đốc Lincoln Chafee từ tiểu bang Rhode Island của Hoa Kỳ ký lệnh hành pháp để công nhận các cuộc hôn nhân đồng giới được thực hiện ngoài tiểu bang theo luật pháp.
The episode's musical performances were generally well-received, though a few reviewers, including Benigno, chafed at the continued emphasis on Broadway showtunes.
Những phần diễn nhạc kịch của tập phim nhận được nhiều ý kiến rất tốt, dù vậy, một số nhà phê bình, trong đó có Benigno, nhấn mạnh chương trình lại tiếp tục sử dụng những ca khúc ca kịch của Broadway.
The way he handles his God-given assignment can have a marked effect on his children’s later attitude toward authority, both human and divine, as to whether they respect it and how well they can work under another’s direction without chafing or rebelling.
Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch.
And I further deduce you've only started recently because you've got a bit of chafing.
Và tôi suy luận xa hơn... là anh mới bắt đầu gần đây vì anh hiện bị ghứa c...
Young ones in particular are helped not to be shortsighted and not to chafe at what they regard as restrictions imposed by God’s standards.
Những em trẻ đặc biệt được giúp đỡ để tránh lối suy nghĩ nông cạn hay cảm thấy khó chịu vì cho rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời là khắc nghiệt.
21 While many wives today may chafe at being in subjection, a wise woman will consider its advantages.
21 Tuy ngày nay nhiều người vợ cảm thấy bực bội với ý tưởng vâng phục chồng, nhưng một phụ nữ khôn ngoan sẽ xem xét những lợi ích của việc này.
In the 1960s and 1970s, Wallace Chafe further explored the link between Siouan and Caddoan languages.
Thập niên 1960 và 1970, Wallace Chafe nghiên cứu xa hơn về mối liên kết giữa hệ Sioux và Caddo.
(1 Corinthians 13:13) A heart filled with love for God gets intense satisfaction and joy from obeying him; it certainly does not chafe at God’s requirements.
(1 Cô-rinh-tô 13:13) Một tấm lòng yêu thương Đức Chúa Trời tìm thấy niềm vui và sự thỏa mãn sâu xa trong việc vâng lời Ngài; nó chắc chắn không bực dọc trước những sự đòi hỏi của Đức Chúa Trời.
Infected by this spirit, a brother might chafe at counsel from the elders.
Chẳng hạn, khi bị tinh thần này ảnh hưởng, một anh có thể bực mình trước lời khuyên của trưởng lão (Hê-bơ-rơ 12:5).
Perhaps you chafe at rules because you feel that you’re being treated like a child.
Có lẽ bạn ghét nội quy vì thấy mình bị đối xử như con nít.
In the course of the siege, the heads of Babylon’s soldiers are “made bald” from the chafing of their helmets and their shoulders are “rubbed bare” from carrying materials used in the construction of siegeworks.
Trong lúc cuộc vây hãm diễn ra, đầu của các binh lính Ba-by-lôn “trọc” vì chà xát với mũ che đạn và vai họ bị “mòn” vì phải gồng gánh vật liệu dùng để xây cất các công sự vây hãm.
The words of holy trust, breathed by the friendly old man, stole like sacred music over the harassed and chafed spirit of George; and after he ceased, he sat with a gentle and subdued expression on his fine features.
Những lời của thánh tin tưởng, hít thở của người đàn ông già thân thiện, lấy trộm như âm nhạc thiêng liêng trên tinh thần quấy nhiễu và chafed của George, và sau khi ông chấm dứt, ông ngồi với một nhẹ nhàng và dịu biểu hiện về tính năng tốt của mình.
The siege of the inland city of Tyre was so intense and strenuous that the heads of Nebuchadnezzar’s troops were made bald by the chafing of their helmets and their shoulders were rubbed bare from carrying building materials for towers and fortifications. —Ezekiel 26:7-12.
Cuộc bao vây thành Ty-rơ ở lục địa căng thẳng, nhọc nhằn đến độ đầu những người lính của Nê-bu-cát-nết-sa bị trọc vì nón chà xát và vai của họ bị mòn vì khiêng vật liệu xây tháp và công sự.—Ê-xê-chi-ên 26:7-12.
She also chafed with other civil rights leaders, who saw her as a dangerous radical.
Cô cũng xích mích với các lãnh đạo nhân quyền khác, những người coi cô như kẻ cực đoan nguy hiểm.
It prospered greatly through trade with Russia but chafed under Kokand’s high taxes.
Nó phát triển mạnh thông qua thương mại với Nga nhưng bị áp đặt dưới mức thuế cao của Kokand.
Lindahl's sister, Victoria Woodrow, complained about her bad experience exercising in ordinary bras, having experienced runaway straps, chafing and sore breasts.
Em gái của Lindahl, Victoria Woodrow thường phàn nàn về những cảm nhận khó chịu khi tập luyện với nịt vú bình thường, ví dụ như tuột dây nịt vú, dị ứng da và mỏi vòng một.
He eliminated the Hasmoneans and the Jewish aristocracy who had supported them, as well as any others who chafed at having a friend of the Romans rule over them.
Ông trừ khử người Hasmonea và tầng lớp quý tộc Do Thái đã ủng hộ họ cũng như bất cứ ai tỏ ra khó chịu khi có một người bạn La Mã cai trị họ.
In the course of the siege, the heads of his soldiers were “made bald” from the chafing of their helmets, and their shoulders were “rubbed bare” from carrying materials used in the construction of the siegeworks.
Trong thời gian vây hãm, đầu của các lính chiến bị “trọc” vì phải đội mũ trụ, và vai họ bị “mòn” vì phải khiêng vác vật liệu dùng để đắp lũy bao vây.
Her first task was to refocus the company into its chafing oil importation business, rather than also offering general hotel supplies.
Nhiệm vụ đầu tiên của cô là tập trung lại công ty vào hoạt động kinh doanh nhập khẩu dầu mỏ, thay vì cung cấp các vật tư cho khách sạn.
So that Jeremiah could cushion his armpits, easing any chafing as he was being pulled up from the muddy deep. —Jeremiah 38:11-13.
Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13.
(Matthew 9:10; 21:31, 32; Mark 2:15; Luke 7:34) Since the people felt an almost unbearable burden, it is no wonder that the apostle Paul felt the need to remind his fellow Christians not to chafe under the Roman yoke but to “render to all their dues, to him who calls for the tax, the tax; to him who calls for the tribute, the tribute.” —Romans 13:7a; compare Luke 23:2.
Vì người ta cảm thấy đó là gánh nặng không thể chịu nổi, thành thử sứ đồ Phao-lô thấy cần phải nhắc nhở các anh em tín đồ không nên bực dọc dưới ách của người La Mã mà “phải trả cho mọi người điều mình đã mắc; nộp thuế cho kẻ mình phải nộp thuế; đóng-góp cho kẻ mình phải đóng-góp” (Rô-ma 13:7a; so sánh Lu-ca 23:2).
Posthumously, she received the John H. Chafee Excellence in Environmental Affairs Award for 2001, presented by the Conservation Law Foundation.
Sau khi mất, bà được trao giải thưởng John H. Chafee về Nghiên cứu Môi trường năm 2001 từ Conservation Law Foundation.
Likewise, a husband and wife who fail to work as a team may chafe under the yoke of marriage.
Tương tự thế, nếu thiếu tinh thần hợp tác, một cặp vợ chồng sẽ gặp khó khăn trong hôn nhân như thể bị cái ách cọ vào cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chafe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.