analgesic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analgesic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analgesic trong Tiếng Anh.

Từ analgesic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc làm giảm đau, làm giảm đau, Thuốc đau nhức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analgesic

thuốc làm giảm đau

adjective

làm giảm đau

adjective

Thuốc đau nhức

adjective (pharmaceutical drug)

Xem thêm ví dụ

Alcohol was also an effective analgesic, provided energy necessary for hard work, and generally enhanced the quality of life.
Rượu là thuốc giảm đau hiệu quả, cung cấp năng lượng cần thiết cho công việc nặng nhọc, và nói chung là nâng cao chất lượng cuộc sống.
It is used in traditional herbal medicine and contains an alkaloid called horsfiline, which has analgesic effects, as well as several other compounds including 5-MeO-DMT and 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.
Cây này được sử dụng trong Đông y và có chứa một ancaloit gọi là horsfiline, có tác dụng giảm đau, cũng như một số hợp chất trong đó có 5-MeO-DMT và 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.
Common causes include infection, or reaction to medication such as an analgesic or antibiotics such as methicillin (meticillin).
Nguyên nhân bao gồm nhiễm khuẩn, hoặc phản ứng thuốc như giảm đau, hoặc thuốc kháng sinh như methicillin (meticillin).
Analgesics that are branded are more effective at reducing pain than analgesics that are not branded.
Thuốc giảm đau có thương hiệu thì có hiệu quả giảm đau hơn hơn so với thuốc giảm đau không được gán nhãn.
Despite pain being well controlled by long-acting drugs or other treatment, flares may occasionally be felt; this is called breakthrough pain, and is treated with quick-acting analgesics.
Mặc dù đau được kiểm soát tốt bởi các loại thuốc tác dụng lâu dài hay bằng những phương pháp giảm đau khác, nhưng cơn đau đôi khi vẫn chớp nhoáng bùng phát; đây gọi là đau đột phá và loại đau này được điều trị bằng thuốc giảm đau tác dụng nhanh.
The reputed analgesic activity of DL-phenylalanine may be explained by the possible blockage by D-phenylalanine of enkephalin degradation by the enzyme carboxypeptidase A. The mechanism of DL-phenylalanine's supposed antidepressant activity may be accounted for by the precursor role of L-phenylalanine in the synthesis of the neurotransmitters norepinephrine and dopamine.
Tính giảm đau của DL-phenylalanin có thể được giải thích là do sự ức chế của D-phenylalanin lên tác dụng phân hủy enkephalin (endorphin) của enzym carboxypeptidase A. Tác dụng chống trầm cảm của DL-phenylalanin được cho là do L-phenylalanin có vai trò trong sinh tổng hợp protein để tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh norepinephrin và dopamin.
Perhaps you'd like an analgesic cream.
Chắc có lẽ cô muốn dùng kem giảm đau?
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer.
Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư.
Veterinary medicine uses, for actual or potential animal pain, the same analgesics and anesthetics as used in humans.
Thuốc thú y sử dụng cho đau thực sự hoặc tiềm tàng ở động vật, tương tự như thuốc giảm đau và thuốc mê được sử dụng ở người.
Some women prefer to avoid analgesic medication during childbirth.
Một số phụ nữ thích tránh dùng thuốc giảm đau trong khi sinh.
In Russia, desomorphine was declared an illegal narcotic analgesic in 1998.
Ở Nga, desomorphine được cho là thuốc giảm đau bất hợp pháp vào năm 1998.
Since a large percentage of people with SLE have varying amounts of chronic pain, stronger prescription analgesics (painkillers) may be used if over-the-counter drugs (mainly nonsteroidal anti-inflammatory drugs) do not provide effective relief.
Vì một tỉ lệ lớn bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống phải chịu đau mạn tính, bác sĩ có thể phải kê các loại thuốc giảm đau mạnh hơn nếu những loại thuốc không cần kê đơn (chủ yếu là thuốc chống viêm không steroid - NSAID) không có hiệu quả.
It 's one of the best analgesics we have brain 's influence can either vastly increase its effect , or completely remove it . "
Nó là một trong những loại thuốc giảm đau tốt nhất mà chúng tôi có , ảnh hưởng của não vừa có thể tăng tác dụng rất lớn vừa hoàn toàn làm mất tác dụng . "
In the late 19th century, when most of the drugs that are now illegal were legal, the principal consumers of opiates in my country and others were middle-aged white women, using them to alleviate aches and pains when few other analgesics were available.
Cuối thế kỷ 19, khi hầu hết các loại thuốc bất hợp pháp hiện nay vẫn còn hợp pháp, khách hàng mua thuốc phiện ở nước tôi và các nước khác là phụ nữ trung niên da trắng cho mục đích giảm đau khi các liệu pháp khác chưa tồn tại.
For example, when given a choice of foods, rats and chickens with clinical symptoms of pain will consume more of an analgesic-containing food than animals not in pain.
Tương tự như con người, khi dùng sự lựa chọn thức ăn, chuột và gà với các triệu chứng lâm sàng của đau sẽ ăn nhiều thức ăn có chứa thuốc giảm đau hơn so với các con không đau.
Research has shown that use of analgesic paracetamol for several weeks reduces neural response to meaning threats, such as thinking about death, and reduces the agitation of people with dementia.
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng dùng thuốc giảm đau paracetamol trong vài tuần giúp làm giảm phản ứng thần kinh đối với các mối đe dọa có ý nghĩa, chẳng hạn như suy nghĩ về cái chết, và làm giảm sự kích động của những người mắc chứng mất trí nhớ. Tuy nhiên, việc sử dụng paracetamol cho nỗi đau tâm lý nói chung hơn vẫn còn nhiều tranh cãi.
If the analgesic and adjuvant regimen recommended above does not adequately relieve pain, additional options are available.
Nếu phác đồ thuốc giảm đau và tá chất được đề nghị ở trên không đủ làm giảm đi cơn đau, thì các lựa chọn bổ sung/thay thế luôn sẵn có.
Researchers from Keele University conducted a number of initial experiments in 2009 to examine the analgesic properties of swearing.
Các nhà nghiên cứu từ Đại học Keele đã tiến hành một số thí nghiệm ban đầu vào năm 2009 để kiểm tra các đặc tính giảm đau của việc chửi thề.
In the fall of 1996, Angle stated that he temporarily became addicted to the analgesic Vicodin after injuring his neck.
Vào mùa thu năm 1996, Angle nói rằng anh tạm thời trở nên nghiện thuốc giảm đau Vicodin sau khi bị chấn thương cổ của mình.
Early medical trials of humans taking desomorphine have resulted in the finding that, like morphine and most other analgesics of the morphine type, small amounts are highly addictive and tolerance to the drug develops quickly.
Các thử nghiệm y khoa ban đầu của người dùng desomorphine đã dẫn đến kết luận rằng, giống như morphine và hầu hết các thuốc giảm đau khác của loại morphine, một lượng nhỏ có tính gây nghiện cao và sự dung nạp thuốc nhanh chóng phát triển.
C57BL/6 has many unusual characteristics that make it useful for some work and inappropriate for other: It is unusually sensitive to pain and to cold, and analgesic medications are less effective in it.
Chuột C57BL/6 có nhiều đặc điểm khác thường làm cho nó trở nên hữu ích đối với một số công việc và không phù hợp với các loại khác: nhạy cảm với đau và lạnh, đặc biệt là khi dùng thuốc giảm đau ít hiệu quả hơn.
Myrrh is mentioned three times in accounts about Jesus: as a gift when he was a baby (Matthew 2:11), as an analgesic offered with wine when he was hanging on the stake (Mark 15:23), and as one of the spices used in the preparation of his body for burial (John 19:39).
Một dược được đề cập ba lần trong lời tường thuật về Chúa Giê-su: quà tặng khi ngài còn nhỏ (Ma-thi-ơ 2:11), loại thuốc giảm đau pha với rượu khi ngài bị treo trên cây khổ hình (Mác 15:23), và làm hương liệu để chuẩn bị an táng ngài (Giăng 19:39).
The book Ancient Wine describes wine as “an analgesic, disinfectant, and general remedy all rolled into one.”
Sách Ancient Wine miêu tả rượu “vừathuốc giảm đau, sát trùng, vừa là thuốc chữa các bệnh thông thường”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analgesic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.