pair of scissors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pair of scissors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pair of scissors trong Tiếng Anh.

Từ pair of scissors trong Tiếng Anh có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pair of scissors

kéo

noun (A type of tool consisting of two crossing blades attached at a pivot point.)

You also bought Nick his very first pair of scissors.
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

I say.... use a pair of scissors
Tao có ý kiến. xài kéo đi
You also bought Nick his very first pair of scissors.
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.
He handed me a pair of scissors and calmly told me to cut off all my hair.
Ông đưa cho em một chiếc kéo và bình thản bảo em cắt hết tóc đi.
Most kids, typical children- - you hand them a pair of scissors, and they cut.
Hầu hết trẻ em, những đứa bình thường, anh đưa cho chúng cây kéo thì chúng cắt.
The leaves are three-horned, resembling indeed a pair of scissors.
Lá cây được chia thành ba thùy giống như cỏ ba lá.
She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.
Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo.
Do you have a pair of scissors?
Ông có đôi kéo đó không?
And her prints were all over the pair of scissors that butchered him.
Và vân tay của cô ở đầy khắp trên chiếc kéo được dùng để giết anh ta.
So we can think of the Cas9 RNA sentinel complex like a pair of scissors that can cut DNA -- it makes a double-stranded break in the DNA helix.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
She took a pair of scissors and cut him out of every photograph, and for years, I told myself the truth of this photograph was that you are alone, you are unsupported.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
In 1879, James D. McCabe wrote The National Encyclopædia of Business and Social Forms, where, in the section "Laws of Etiquette," he stated that eyelashes could be lengthened by cutting the ends with a pair of scissors.
Vào năm 1879, James D. McCabe đã viết cuốn Bách khoa toàn thư quốc gia về các hình thức kinh doanh và xã hội, trong đó, phần mục "Quy tắc của Nghi thức xã giao", ông nói rằng lông mi có thể được kéo dài bằng cách cắt điểm cuối bằng kéo.
In February 2013, el-Adl created a cartoon to criticise female genital mutilation, by illustrating a seedy-looking man climbing a ladder and stretching, holding a pair of scissors, to cut off a red flower between a woman's legs.
Tháng 2 năm 2013, el-Adl vẽ một bức tranh biếm hoạ chỉ trích việc cắt xén bộ phận sinh dục nữ bằng cách vẽ minh họa một người đàn ông trông giống như hạt giống đang luồn lên một cái thang và duỗi người, cầm một cái kéo, cắt một bông hoa màu đỏ giữa hai chân của một người phụ nữ.
According to her, in their war relief effort, they must "face the threat of corrupt people who protect themselves behind lies, power, and money like the rind of a pumpkin", and Section III must act like a pair of scissors cutting through those layers and delivering justice for the people.
Theo cô, trong nỗ lực cứu trợ chiến tranh của họ, họ phải đối mặt với "mối đe dọa của những kẻ tham nhũng, những người tự bảo vệ mình bằng cách dựa vào sự dối trá, quyền lực, tiền bạc tương tự như vỏ của quả bí ngô, và Tiểu đội III phải hành động như một cây kéo cắt qua những lớp vỏ đó và đem lại công bằng cho người dân.
Pivoted scissors were not manufactured in large numbers until 1761, when Robert Hinchliffe of Sheffield produced the first pair of modern-day scissors made of hardened and polished cast steel.
Kéo xoay được được sản xuất với số lượng lớn vào năm 1761, khi Robert Hinchliffe sản xuất các cặp kéo hiện đại đầu tiên làm bằng thép đúc được làm cứng và đánh bóng.
I actually didn't even have a regular pair of scissors.
Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng.
Shaw even took a pair of scissors to the dried skin to check for stitches.
Shaw thậm chí đã dùng kéo cắt da khô để kiểm tra các vết khâu.
You shouldn't jump around when this nice woman's holding a sharp pair of scissors.
Cháu đừng ngó ngoáy lung tung khi mà người phụ nữ tốt bụng này đang cầm một cây kéo sắc nhọn.
Just like this pair of scissors.
Giống như đôi kéo này.
If this is the case , you can carefully trim your baby's nails with a pair of small scissors .
Trong trường hợp này , bạn có thể cắt tỉa móng tay cho bé một cách cẩn thận bằng cây kéo nhỏ .
Part of the appeal for this game is that, unlike random chance games like rock, paper, scissors, amidakuji will always create a 1:1 correspondence, and can handle arbitrary numbers of pairings (although pairing sets with only two items each would be fairly boring).
Một phần yêu cầu của cho trò chơi này, không giống như các trò chơi cơ hội ngẫu nhiên như đá, giấy, kéo, amidakuji luôn luôn tạo ra một sự tương ứng 1: 1, và có thể xử lý số lượng tùy ý của cặp (mặc dù bộ ghép nối với chỉ có hai mục từng cho rằng sẽ bị nhàm chán).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pair of scissors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.