pajamas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pajamas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pajamas trong Tiếng Anh.

Từ pajamas trong Tiếng Anh có các nghĩa là pijama, quần áo ngủ, Pyjama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pajamas

pijama

noun (clothes for wearing to bed and sleeping in)

Does he mean he was born wearing pajamas?
Ý anh ta là anh ta sinh ra đang mặc pijama sao?

quần áo ngủ

noun (clothes for wearing to bed and sleeping in)

At bedtime Elise changed into her favorite green pajamas.
Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích.

Pyjama

noun (set of clothing for sleeping, usually a "top" and "bottoms")

You aren't going to tell me you've never in your life seen pajamas?
Đừng nói với tôi là... trong đời cô chưa tứng thấy đồ pyjama.

Xem thêm ví dụ

And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
You never expect to be in your pajamas the moment your life changes forever.
Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi.
I'm gonna go into the bedroom and put on my new pajamas.
Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới.
Looks like high-explosive pajamas to me.
Theo tôi thấy nó giống như áo ngủ dễ nổ hơn.
Dressed in the same shorty pajamas as in her dream, she made her way downstairs.
Vẫn mặc bộ đồ ngủ ngắn như trong giấc mơ, cô đi xuống gác.
They are not pajamas!
Đây không phải là pijama!
Love wore a satin and lace dress once owned by Frances Farmer, and Cobain donned a Guatemalan purse and wore green pajamas, because he had been "too lazy to put on a tux."
Love đã mặc bộ váy bằng sa tanh và ren từng thuộc về Frances Farmer trong khi Cobain mặc nguyên một bộ đồ ngủ màu xanh lá cây vì "lười quá không muốn thay tuxedo".
For men, traditional clothes are the Achkan/Sherwani, Bandhgala, Lungi, Kurta, Angarkha, Jama and Dhoti or Pajama.
Đối với nam giới, quần áo truyền thống là Achkan / Sherwani, Bandhgala, Lungi, Kurta, Angarkha, Jama và Dhoti hoặc Pajama.
Three of these titles were by Janis—London Star: Koi no Double Click, Watashi no Arika., and Triangle Heart 3: Sweet Songs Forever—while the remaining three were Omakase Dōkōkai by Rain Software, Remel by Usagi Kurabu, and Prism Heart by Pajamas Soft.
Ba trong số đó là các tựa game của Janis, gồm: London Star: Koi no Double Click, Watashi no Arika. và Triangle Heart 3: Sweet Songs Forever; ba game còn lại là Omakase Dōkōkai của Rain Software, Remel của Usagi Kurabu và Prism Heart của Pajamas Soft.
Though I am already in my pajamas.
Tôi đã sẵn sàng trong bộ pạjama của mình rồi.
All we had was a wonderful, tight group of fabulous friends trying to answer emails pretty much 24-7 in our pajamas.
Tất cả những gì chúng tôi có là nhóm những người bạn tuyệt vời và thân thiết cố gắng trả lời email 24/7 trong trong bộ đồ ngủ.
As a child, I would hate being made to wear the Indian kurta pajama, because I didn't think it was very cool.
Khi còn là một đứa trẻ, tôi ghét bị bắt mặc bộ pajama kurta Ấn Độ, bởi vì tôi không nghĩ nó mát mẻ cho lắm.
The answer that came was clear: “It is OK if the house is a mess and the children are still in their pajamas and some responsibilities are left undone.
Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao.
You might enjoy the awkwardly tight, cut-off pajama bottoms with balloons.
Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.
R: Pretty Fiancee, F&C's White Breath: With Faint Hope, and Puchi Pajama's Pure Maid: Kise Kaeshite ne.
R: Pretty Fiancee của Pajamas Soft, White Breath: With Faint Hope của F&C và Pure Maid: Kise Kaeshite ne của Puchi Pajama.
I put on my pajamas, read for a while and found myself suddenly unable to keep my eyes open.
Tôi mặc đồ ngủ vào, đọc sách một lát và thấy mình không mở mắt nổi nữa.
It's a big surprise to everybody every night that they have to wear pajamas.
Thật là 1 sự ngạc nhiên lớn khi mỗi tối mọi người đều mặc đầy đủ áo ngủ
Three minutes, we'll have a guy with his pajamas running to her house and helping her get up.
Ba phút, chúng tôi sẽ có một chàng trai trong bộ pajamas chạy đến nhà cô ấy và giúp cô đứng dậy.
Mr. Pajamas, please!
Làm ơn đi anh chàng pijama.
I meant, like pajamas and clothes and stuff.
Ý tôi là mấy thứ như đồ ngủ, quần áo, đại loại vậy.
Baby, have you seen my pajama top?
Em cưng, có thấy cái áo pijama không?
My pajamas.
Áo ngủ của tôi.
Later, Mom helped Eli change from his pajamas into his church clothes.
Về sau, Mẹ giúp Eli thay bộ đồ ngủ của nó để mặc vào quần áo đi nhà thờ.
And while wearing their favorite pajamas.
Và trong khi đang mặc bộ đồ ngủ yêu thích của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pajamas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.