Pakistan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pakistan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pakistan trong Tiếng Anh.

Từ Pakistan trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pakistan, Pa-ki-xtan, nước Pakistan, pakistan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pakistan

Pakistan

proper (country in South Asia)

But there are many other dimensions to Pakistan.
Nhưng còn có nhiều góc độ khác với Pakistan.

Pa-ki-xtan

proper (country in South Asia)

Rashid Bajwa leads Pakistan 's largest microfinance organization .
Rashid Bajwa quản lý tổ chức tài chính vi mô lớn nhất của Pa-ki-xtan .

nước Pakistan

proper

He then sped through the Persian domain, reaching the Indus River in what is now Pakistan.
Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan.

pakistan

But there are many other dimensions to Pakistan.
Nhưng còn có nhiều góc độ khác với Pakistan.

Xem thêm ví dụ

The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might".
Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh".
"Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, 7 November 2005.
Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2006. ^ "Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, ngày 7 tháng 11 năm 2005.
Countries such as Pakistan and Bangladesh also operate their own schools and curriculum.
Các quốc gia như Pakistan và Bangladesh cũng vận hành các trường học và chương trình giảng dạy riêng của họ.
Rashid Bajwa leads Pakistan 's largest microfinance organization .
Rashid Bajwa quản lý tổ chức tài chính vi mô lớn nhất của Pa-ki-xtan .
When it came to defeating Porus, who ruled in what is now Punjab, Pakistan, Alexander found himself facing a considerable force of between 85 and 100 war elephants at the Battle of the Hydaspes.
Khi quân Hy Lạp tấn công vua Porus vùng Punjab (Ngũ Hà) tại Pakistan ngày nay, Alexandros đã tự mình nhận thấy đối mặt với một lực lượng đáng kể từ 85 đến 100 con voi chiến tại trận sông Hydaspes.
Pakistan has a multicultural and multi-ethnic society and hosts one of the largest refugee populations in the world as well as a young population.
Pakistan có một xã hội đa văn hoá và đa sắc tộc và là nơi tiếp đón một trong những cộng đồng người tị nạn lớn nhất thế giới cũng như một dân số trẻ.
Pakistan: Terrorism Ground Zero.
Tị nạn Việt Nam: Bến bờ tự do .
Although the population of the two zones was close to equal, political power was concentrated in West Pakistan and it was widely perceived that East Pakistan was being exploited economically, leading to many grievances.
Mặc dù dân số của hai khu vực gần như ngang bằng, song quyền lực chính trị tập trung tại Tây Pakistan và có nhận thức rộng rãi rằng Đông Pakistan bị lợi dụng về mặt kinh tế, gây nên nhiều bất bình.
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s.
Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900.
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue.
Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud.
And we've made a start for that in Pakistan with a movement called Khudi, where we are working on the ground to encourage the youth to create genuine buy-in for the democratic culture.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
After Ronald Reagan was elected in 1980, US aid for the Mujahideen through Pakistan significantly increased.
Sau khi Ronald Reagan trở thành tổng thống mới của Hoa Kỳ năm 1981, viện trợ cho Mujahideen thông qua chính quyền Zia tại Pakistan tăng lên rõ rệt.
October 26 – A magnitude 7.5 earthquake strikes the Hindu Kush region and causes 398 deaths, with 279 in Pakistan, 115 in Afghanistan and 4 in India.
26 tháng 10: 1 vụ động đất cường độ 7,5 Mw tấn công khu vực Hindu Kush và khiến 398 người thiệt mạng, tại Pakistan, Afghanistan và Ấn Độ.
In 1991 Pakistan got involved with the Gulf War and sent 5,000 troops as part of a US-led coalition, specifically for the defence of Saudi Arabia.
Pakistan tham gia vào cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991 và gửi 5,000 quân như một phần của liên quân dưới sự lãnh đạo của Mỹ, để bảo vệ Ả Rập Xê Út.
The President of Pakistan's powers had thus been slowly removed over the years, culminating in the 1997 Thirteenth Amendment to the Constitution of Pakistan which removed virtually all remaining reserve powers, making the office almost entirely symbolic in nature as per the true spirit of the Pakistani constitution.
Quyền lực của chức tổng thống Pakistan giảm dần và đỉnh điểm là Tu chính án 13 của Hiến pháp Pakistan năm 1997 trên thực tế loại bỏ các quyền dự trữ, khiến cho chức vụ này hoàn toàn là biểu tượng như tinh thần xác thực của Hiến pháp Pakistan.
The earthquake was also felt in New Delhi, in both Pakistan’s Azad Kashmir territory, and the Indian state of Jammu and Kashmir and as far as Lucknow and in the prefectures of Kashgar, Aksu, Hotan, and Kizilsu in Xinjiang, China while damage was also reported in Afghan capital Kabul.
Trận động đất cũng được cảm thấy ở các thành phố của Ấn Độ New Delhi, Srinagar và trong các huyện Kashgar, Aksu, Hotan, và Kizilsu ở Tân Cương, Trung Quốc trong khi thiệt hại cũng đã được báo cáo trong thủ đô Kabul.
By 1890 the camel business was dominated by Muslim merchants and brokers, commonly referred to as "Afghans" or "Ghans", despite their origin often being British India (now Pakistan) as well as Afghanistan.
Đến năm 1890 các doanh nghiệp lạc đà đã giúp các thương gia Hồi giáo và các nhà môi giới, thường được gọi là "người Afghanistan" hoặc "Ghans", mặc dù nguồn gốc của họ thường là Ấn Độ thuộc Anh (nay là Pakistan) cũng như Afghanistan.
The meeting stipulated Bengali as an official language of the Dominion of Pakistan and as a medium of education in East Bengal.
Cuộc tập hợp yêu cầu ngôn ngữ Bengal là một ngôn ngữ chính thức của Quốc gia tự trị Pakistan và là một ngôn ngữ giảng dạy tại Đông Bengal.
The PRC has provided economic, military, and technical assistance to Pakistan, and each country considers the other a close strategic ally.
Trung Quốc đã cung cấp hỗ trợ kinh tế, quân sự và kỹ thuật cho Pakistan, và mỗi quốc gia coi nhau là một đồng minh chiến lược gần gũi.
Holders of diplomatic or official/service/special passports of Cuba, Czech Republic, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Morocco, Pakistan, Turkey and holders of diplomatic passports of Lebanon, Hungary and holders of Palestine Authority VIP passport can obtain visa on arrival.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ/đặc biệt của Cuba, Cộng hòa Séc, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Maroc, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Liban, Hungary và Palestine có thể xin thị thực tại cửa khẩu.
In 2009, Pakistan was the single largest contributor of UN peacekeeping forces, with more than 11,000 Pakistani military personnel serving in UN peacekeeping operations worldwide.
Pakistan là nước đóng góp lớn nhất vào các lực lượng gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc, với hơn 11,000 binh sĩ quân đội Pakistan phục vụ trong các chiến dịch gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc trên toàn thế giới.
The Adidas Brazuca was the official match ball of the 2014 FIFA World Cup and was supplied by Forward Sports of Sialkot, Pakistan.
Adidas Brazuca là quả bóng chính thức của FIFA World Cup 2014 và được cung cấp bởi Forward Sports ở Sialkot, Pakistan.
Bengali was recognised as the second official language of Pakistan on 29 February 1956, and article 214(1) of the constitution of Pakistan was reworded to "The state language of Pakistan shall be Urdu and Bengali".
Ngôn ngữ Bengal được công nhận là ngôn ngữ chính thức thứ hai của Pakistan vào ngày 29 tháng 2 năm 1956, và điều 214(1) của hiến pháp Pakistan được soạn lại thành "quốc ngữ của Pakistan sẽ là Urdu và Bengal."
It consisted of seven tribal agencies (districts) and six frontier regions, and were directly governed by Pakistan's federal government through a special set of laws called the Frontier Crimes Regulations.
Nó bao gồm bảy agency (tương đương với huyện) và sáu vùng biên giới, và được quản lý trực tiếp bởi chính phủ liên bang qua một tập hợp đặc biệt luật gọi là Frontier Crimes Regulations (FCR).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pakistan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.