palace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palace trong Tiếng Anh.

Từ palace trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung điện, cung, 宮殿. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palace

cung điện

noun (large, lavish residence)

You weren't made to sit on a chair in a palace.
Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện.

cung

noun

I have summoned them to the palace so that your majesty can punish them severely.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.

宮殿

noun (large, lavish residence)

Xem thêm ví dụ

In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power.
Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn.
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080.
Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080.
The palace of Ramesses is believed to lie beneath the modern village of Qantir.
Tàn tích cung điện của Ramesses được cho là nằm bên dưới những ngôi làng hiện đại tại Qantir.
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife.
Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife.
Have you run away from the palace?
Trốn trong Cung ra phải không?
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
After my coronation, he will leave the palace.
Đợi sau khi ta đăng cơ,
Rodgers said that Lucas gave her only general instructions about the scene in Jabba's palace, but wanted a special costume.
Rodgers nói rằng Lucas chỉ hướng dẫn cô một vài điểm của cảnh lâu đài Jabba, nhưng ông muốn một bộ trang phục đặc biệt.
Before the Colosseum, wasn't there another palace here?
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
An Air Operation Center was established in each of Laos' five military regions, with the personnel being recruited via the U. S. Air Force's Palace Dog program.
Trung tâm hoạt động hàng không được thành lập tại 5 quân khu của Lào với nhân viên được tuyển mộ thông qua chương trình Palace Dog của Không quân Mỹ.
I have summoned them to the palace so that your majesty can punish them severely.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned.
Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại.
Τhe Queen went out of palace.
Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện
The prince travelled onward to Bolougne by another special train, provided this time by the Italian government, and arrived at Buckingham Palace only nine days after leaving Dar es Salaam.
Hoàng tử tiếp tục đi đến Bolougne bằng một chuyến tàu hỏa đặc biệt do Chính phủ Ý bố trí, và đã về đến cung điện Buckingham chỉ chín ngày sau khi rời Dar es Salaam.
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai.
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
It was a beautiful palace with extensive gardens around it.
Cung điện có tầng trệt vuông với khu vườn rộng bao quanh.
Excavations at the site of Avaris by Manfred Bietak have shown that Ahmose had a palace constructed on the site of the former Hyksos capital city's fortifications.
Các cuộc khai quật tại di chỉ Avaris được tiến hành bởi Manfred Bietak đã chỉ ra rằng Ahmose đã cho xây dựng một cung điện trên địa điểm vốn là pháo đài kinh đô cũ của người Hyksos.
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds).
Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng.
I often wondered then what it would be like to enter the palace, but the thought of ever doing so seemed wildly remote.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Fifty effects artists and lighting artists worked together on the technology to create "one single shot" in which Elsa builds her ice palace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
The palace had been enlarged over the course of time to make way for the growing needs of an increasingly powerful administration.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
The title of Front Palace, which was first created in 1688 by King Petracha of Ayutthaya was thus abolished and replaced with an heir apparent, whose succession is to be based on the principle of male primogeniture.
Tiêu đề của cung điện phía trước, lần đầu tiên được tạo ra vào năm 1688 bởi vua Petracha Ayutthaya được như vậy, bị bãi bỏ và thay thế bằng một người thừa kế, người thừa kế là phải dựa trên nguyên tắc quyền con trưởng nam.
She was born outside the Grand Palace, because of an ancient tradition: Her mother was not allowed to give birth inside the palace until the prince succeeded to the throne.
Cô được sinh ra bên ngoài Grand Palace, vì một truyền thống cổ xưa: mẹ của cô đã không được phép cung cấp cho sinh bên trong cung điện cho đến khi hoàng tử kế vị ngai vàng.
Cleopatra was then allowed to embalm and bury Antony within her tomb before she was escorted to the palace.
Cleopatra sau đó đã được cho phép ướp xác và chôn cất Antonius bên trong lăng mộ của bà trước khi bà được hộ tống tới cung điện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.