tocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đạt tới, đến, chạm, sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tocar

đạt tới

verb

Es tocar cada nota alta. Es como correr un maratón.
đạt tới tầm cao mới, chạy một cuộc đua việt dã,

đến

verb

No hay nadie de los que llamas familia o amigos al que no pueda tocar.
Không có ai là người thân hay bạn bè của anh mà tôi không đụng đến được.

chạm

verb

Te tocaré el sombrero cuando esté a punto.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?

sờ

verb

No toque la pintura fresca.
Đừng sờ vào sơn ướt.

Xem thêm ví dụ

Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche.
Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay."
De repente uno oye al grupo de 100 hombres de Gedeón tocar sus cuernos, y los ve destrozar los grandes jarrones de agua que han llevado consigo.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Si no sello esto no podrás tocar la Tierra aunque me mates.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.
Vamos a venir a tocar el primero del mes.
Bọn tôi sẽ tới đây vào mỗi đầu tháng.
Te tocaré el sombrero cuando esté a punto.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
Ya puede tocar la campana, Sra. Boardman.
Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman.
Solo lo quiero tocar.
Tôi muốn đụng vào nó.
En esta época, comenzó a tocar el saxofón.
Vào thời điểm đó, ban nhạc còn chơi cả saxophone.
Puedo tocar parada, sentada o caminando.
Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi.
116 46 Se cura al tocar la ropa de Jesús
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
109 Y entonces el segundo ángel tocará su trompeta y revelará las obras secretas de los hombres, y los pensamientos e intenciones de su corazón, y las prodigiosas obras de Dios durante el segundo milenio.
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
No tocaré esta noche.
Tối nay tớ không hát.
Puedes tocar.
Cô có thể chạm vào...
Probablemente reduzca la exposición porque la gente no va a la oficina a toserse unos a otros, o a tocar objetos en común, y compartir cosas con las manos.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Me pidieron que tocara el piano.
Tôi được yêu cầu đệm đàn.
Pueden ser muy útiles para componer o simplemente para tocar a través de un teclado MIDI conectado por USB al ordenador.
Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính.
Comenzamos a tocar ante gran cantidad de público y grabamos algunos discos, el último de los cuales recibió buenas críticas.
Ban nhạc bắt đầu trình diễn trước đông đảo khán giả và chúng tôi thu vài al-bum, cái cuối cùng được đánh giá cao.
Tú me pagas diez dólares por cada uno que tengas que tocar.
Anh trả tôi mười đô cho mỗi người mà anh phải sờ vào.
También absténganse a tocar los abanicos.
Cũng đừng chạm vào quạt.
Al tocar Desbloquear, la conversación dejará de aparecer en la carpeta "Archivados".
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
Y tú no puedes verte a ti misma sin tocar esa cosa.
Em không thể soi gương mà không nhìn thấy nó.
Señor Nichols, por favor, meta las manos en los bolsillos y trate de no tocar nada.
Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì.
Los anuncios lightbox pueden expandirse hasta ocupar toda la pantalla, mostrar vídeos o permitir que los usuarios puedan tocar un conjunto de imágenes para llegar finalmente a su sitio web.
Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn.
Supongo que no me tocará mucho a mí.
Chắc là tôi cũng không được bao nhiêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.