panicked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panicked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panicked trong Tiếng Anh.

Từ panicked trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ hãi, hoảng sợ, sợ, nỗi kinh hoàng, tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panicked

sợ hãi

hoảng sợ

sợ

nỗi kinh hoàng

tuyệt vọng

Xem thêm ví dụ

The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited.
Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác.
And then I panicked again, because I realized I have no idea how we're going to solve this problem.
(Cười) Và tôi đã hoảng sợ thêm một lần nữa, bởi tôi nhận ra rằng tôi chẳng nghĩ ra cách nào để giải quyết vấn đề này.
But he panicked.
Nhưng hắn phát hoảng.
However, when the Egyptian Field Marshal Abdel Hakim Amer heard about the fall of Abu-Ageila, he panicked and ordered all units in the Sinai to retreat.
Tuy nhiên khi Bộ trưởng quốc phòng Ai Cập, nguyên soái Abdel Hakim Amer, nghe tin Abu-Ageila thất thủ, ông hoảng sợ và hạ lệnh cho tất cả các đơn vị tại Sinai tháo lui.
" We were panicked , but all of us are safe . "
" Chúng tôi hoảng sợ , nhưng tất cả chúng tôi đều an toàn .
Who's panicking?
Ai hoảng vậy?
The Zengid forces panicked and most of Saif al-Din's officers ended up being killed or captured—Saif al-Din narrowly escaped.
Lực lượng của nhà Zengid đã hoảng sợ và nhất là khi các sĩ quan của Saif al-Din đã bị giết hoặc bị bắt sống, ông này cũng suýt tự trốn thoát.
(Proverbs 24:10) Rather than panicking in the face of economic downturns, we need to do as God’s Word urges us: “Treasure up practical wisdom.” —Proverbs 2:7.
Thay vì hoảng hốt đối mặt trước sự suy sụp của nền kinh tế, chúng ta cần phải làm theo lời khuyên của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ lấy sự khôn ngoan và suy xét”.—Châm-ngôn 3:21, Bản Dịch Mới.
Panicker began his career as a journalist.
Čapek bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình như một nhà báo.
Did he say why he was panicking?
Anh ấy có nói là anh ấy đang hoảng không?
So I was excited, then I panicked, then I was excited, then I panicked, and in between the excitement and the panicking, I started to do my research, and my research primarily consisted of Googling how to give a great TED Talk.
Nên tôi đã rất hào hứng, rồi lại hoảng, rồi lại tiếp tục hào hứng, rồi lại hoảng, và ở giữa sự hào hứng và hoảng sợ, tôi bắt đầu tìm kiếm thông tin, và chủ yếu là google về cách để thể hiện một bài nói trên TED sao cho hay.
Everyone panicked and cried out for somebody to help - but... it was too late...
Ai cũng kinh hoàng kêu cứu... nhưng đã quá trễ...
You fucking panicked!
Đ.M, anh hoảng sợ!
Maybe I panicked.
Có khi anh đã hoảng hốt...
I panicked, all right?
Tớ hơi hoảng, được chưa?
And instead of panicking, he just stopped.
Và thay vì kích động, ông dừng lại.
Andrew was panicked, we panicked.
Andrew hoảng sợ, chúng tôi hoảng sợ.
I'm not panicking.
Tôi đâu có sợ.
She saw you with the diary, you see, and panicked.""
Con bé đã nhìn thấy mày có quyển nhật ký, thế là, con bé hoảng loạn.
Like what panicked her?
Như kiểu hoảng sợ?
You're panicking, Maggie.
Bà đang hoảng loạn, Maggie.
David, I panicked.
David, em sợ quá.
Why are you panicking?
Hoảng cái gì?
The words exploded from Fellport's mouth, high-pitched and panicked.
Lời nói nổ bung từ miệng Fellport, the thé và hoảng sợ.
Amanda, she panicked.
Amanda, cô ấy hoảng sợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panicked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.