panorama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panorama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panorama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ panorama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh, Panorama, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panorama

cảnh

noun

Peligrosos progresos han alterado para siempre el panorama delictivo.
Những mối nguy hiểm tinh vi mãi mãi thay đổi bối cảnh tội phạm.

Panorama

noun (vista o representación en ángulo amplio de un objeto físico)

¿Sabemos quien en el número 42, Panorama Crest?
Chúng ta có quen ai sống ở 42 đường Panorama Crest không?

hình

noun

Cuando llegamos, el panorama político era muy tenso.
Tình hình chính trị rất căng thẳng khi chúng tôi đến.

Xem thêm ví dụ

Aunque todos miran el mismo panorama, cada uno de ellos lo ve de distinta manera.
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
Sin embargo, ¿cuál era el panorama dos siglos más tarde?
Tuy nhiên, nếu xem xét lại lịch sử 200 năm sau đó, chúng ta thấy gì?
Nos impresionó el hermoso panorama: un cielo azul claro ribeteado de masas de nubes blancas servía de fondo al majestuoso y escarpado monte El Yunque, que parece alfombrado de terciopelo verde oscuro.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Y la idea es que si ésto es lo que parecen las dimensiones adicionales, entonces, todo el panorama microscópico de nuestro universo se parecería a esto en las escalas mas diminutas.
Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất.
Si miran el panorama, Egipto durante 30 años ha ido cuesta abajo, ha ido cuesta abajo.
Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc.
Encontrarás las fotos en 360° que hayas publicado antes del mes de noviembre del 2016 en la carpeta "Geo Panoramas" de Google Fotos.
Bạn có thể tìm ảnh 360 độ mà bạn đã xuất bản trước tháng 11 năm 2016 trong thư mục Geo Panoramas trong Google Ảnh.
Con el paso del tiempo, el panorama no mejoró.
Qua thời gian, chế độ nô lệ cũng không có gì tốt hơn.
Y que alineada con nuestro comportamiento humano nos permita darle más sentido a lo que hacemos y entender por qué lo hacemos brindando un panorama general a partir de los detallitos importantes que hacen de nosotros quienes somos.
Vì nó tương đương với hành vi của con người, nó có thể cho phép chúng ta hiểu rõ hơn những gì mình đang làm và, quan trọng hơn là, tại sao, tạo ra một bức tranh lớn từ những chi tiết nhỏ quan trọng lại cho ta biết chúng ta là ai.
A lo largo de los años, he observado que aquellos que logran más en este mundo son aquellos que tienen un panorama de su vida, con metas para mantenerlos centrados en ese panorama, y planes prácticos para saber cómo lograrlas.
Qua nhiều năm, tôi đã nhận thấy những người nào đạt được nhiều thành tựu nhất trong thế giới này là những người có tầm nhìn xa về cuộc sống của họ, với mục tiêu giữ cho họ tập trung vào tầm nhìn của họ và kế hoạch về chiến thuật của họ để đạt được mục tiêu.
En un panorama mediático cada vez más ruidoso, el incentivo es hacer más ruido para ser oído, y esa tiranía de lo escandaloso alienta la tiranía de lo desagradable.
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
Encontramos un panorama similar en los días de Noé.
Hình ảnh tương tự này được thấy trong thời Nô-ê.
Estamos cada vez más en un panorama donde los medios son globales. sociales, omnipresentes y baratos.
chúng ta đang tăng viễn cảnh truyền thông tòan cầu xã hội, mọi nơi, và rẻ tiền
Y este panorama fiscal a largo plazo en que estamos en este momento, creo que lo más enloquecedor es que, si el Congreso simplemente pudiera mostrar que no están de acuerdo entre sí, que no son capaces de idear el mejor acuerdo posible, sino que son capaces de comenzar el proceso de llegar a un acuerdo, todos estaremos mejor al instante.
Và bức tranh về tài chính trong dài hạn mà chúng ta đang ở đó trong hiện tại, tôi nghĩ rằng điều đáng tức giận nhất về nó là, nếu quốc hội chỉ đơn giản có thể cho thấy rằng họ bất đồng quan điểm với nhau, thay vì có thể đến với các thỏa hiệp tốt nhất có thể, nhưng họ có thể chỉ cần bắt đầu quá trình hướng tới sự thỏa hiệp, tất cả chúng ta sẽ ngay lập tức tốt hơn.
Bueno, acabo de plantearles un panorama pero quiero explicarles por qué está sucediendo esto.
Tôi vừa đưa ra cho các bạn một bức tranh toàn cảnh, nhưng tôi chưa giải thích cho bạn lý do tại sao điều này lại xảy ra.
Está claro que después de años de olvido, el fuego del infierno ha regresado al panorama religioso por todo el mundo.
Hiển nhiên, sau nhiều năm bị bỏ qua, lửa địa ngục lần nữa được nhiều người biết đến và xem là quan trọng trên khắp thế giới.
6 Con la llegada de la Reforma, en el siglo XVI, soplaron nuevos vientos en el panorama religioso de Europa.
6 Các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ có chứng tỏ bằng niềm tin và hạnh kiểm rằng họ xứng đáng đại diện cho Thượng Đế không?
El primer capítulo del libro se titula “El fin del mundo”, y describe un panorama imaginario de lo que ocurriría si un cometa chocara con el planeta Tierra.
Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất.
Aquí vemos un panorama más amplio que en los objetivos del milenio.
Và tôi sẽ cho các bạn thấy 1 bức tranh rộng hơn MDG.
Nunca miras el panorama completo.
Anh chẳng bao giờ nhìn theo hướng rộng hơn.
Si experimentan lo sublime de estos panoramas, quizá eso les inspire para protegerlos y preservarlos.
Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, có lẽ bạn sẽ có động lực để bảo vệ và gìn giữ chúng.
Sin embargo, eso no capta el panorama completo de lo que realmente ocurre en la vida real.
Tuy nhiên, nó không hoàn toàn mô tả hình ảnh trọn vẹn về điều thật sự xảy ra trong cuộc sống thực.
Esta tormenta, un torrente de tornados devastadores, cambió el panorama y la vida de las personas en su camino.
Cơn bão lớn này, trong đó có một số cơn lốc xoáy dữ dội đầy sức tàn phá, đã làm thay đổi cảnh vật và cuộc sống của những người ở trong khu vực đó.
El panorama general.
Bức tranh lớn.
El profesor Davies pasa a enlazar este panorama imaginario con la predicción de que el cometa Swift-Tuttle colisionará con la Tierra.
Giáo sư Davies tiếp theo liên kết cảnh trạng giả tưởng này với lời tiên đoán rằng sao chổi Swift-Tuttle sẽ đụng trái đất.
Pues bien, el panorama no es exactamente el mismo.
Dĩ nhiên tình trạng không giống y hệt như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panorama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.