pantalla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantalla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantalla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pantalla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chụp đèn, hiển thị, chao đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantalla

chụp đèn

noun

hiển thị

noun

Por favor, mira las pantallas con consejos de seguridad.
Vui lòng chú ý vào màn hình đang hiển thị các lời khuyên an toàn.

chao đèn

noun

Xem thêm ví dụ

Aquí puedes ver la pantalla de bloqueo.
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
Nota: En los teléfonos Pixel, no puedes mover la información de "Recuerda:" que se muestra en la parte superior de la pantalla.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
En la implementación de Analytics para Noticias, el número de páginas vistas representa el número de impresiones del contenido de tu publicación en la pantalla del lector.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Cambiar a la pantalla
Chuyển tới màn hình
Si te alejas de tu Chromebook, te recomendamos bloquear la pantalla para una mayor seguridad.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Esta es la pantalla de búsqueda de Twitter.
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
Ahora, si encendemos el rastreo de la cabeza, el computador puede cambiar la imagen que está en la pantalla y hacer que responda a los movimientos de la cabeza.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
También puede consultar las pantallas que tienen mejor rendimiento por sesiones, sesiones con interacción y número de eventos.
Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện.
Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
En el juego, el programador ya realiza un seguimiento de cada nivel con una visita a una pantalla.
Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình.
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
Se agregaron el telémetro láser ALR-1 y la pantalla Head-Up QHK-10 desarrollada por el Instituto No. 613.
Kính trắc laser ALR-1 và QHK-10 đã được phát triển bởi Viện nghiên cứu 613 đã được thêm vào.
Cuando Analytics calcula métricas de grupos de contenido, dichos cálculos se basan en el número de índice que se identifica en la página o pantalla.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
Los objetivos son el recuento del número de sesiones que han llegado a una determinada página o pantalla, o grupo de páginas o pantallas.
Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định.
Salir de pantalla completaEncodings menu
Thoát chế độ toàn màn hình
Las aplicaciones ya no muestran el permiso "acceso íntegro a Internet" en la pantalla de descarga, pero si quieres consultar la lista completa de permisos, sigue las instrucciones indicadas anteriormente en la sección "Ver todos los permisos de una aplicación".
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
La barra de estado de la parte superior de la pantalla incluye notificaciones.
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
Si utiliza etiquetas de anuncio GPT en su sitio web, use la Consola para Editores de Google, una herramienta de depuración en pantalla, para solucionar problemas relacionados con sus etiquetas de anuncio.
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
En la captura de pantalla se muestran los componentes de un anuncio de vídeo.
Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video.
A partir de ese momento podrás decir cualquier palabra o frase que aparezca resaltada en pantalla para abrir ese elemento.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
Durante los discursos del hermano Young se proyectaron textos bíblicos en una pantalla
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
¿Me ven en la pantalla?
Thấy tôi trên màn ảnh không?
Luego va a un centro de diagnóstico, y dentro de un minuto de su ataque cardíaco, su señal aparece en la pantalla de una computadora y la computadora analiza cuál es su problema.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantalla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pantalla

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.