papà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papà trong Tiếng Ý.

Từ papà trong Tiếng Ý có các nghĩa là cha, ba, bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papà

cha

noun (Genitore maschio)

Hai aspettato che papà morisse perché nessuno te lo potesse impedire.
Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy.

ba

noun

Io ti ho detto che papà è morto in un campo di prigionia, ricordi?
Con còn nhớ mẹ đã nói với con ba con đã chết ở trại tù binh không?

bố

noun

Papà era solito dire: "Il tempo è denaro!"
Bố thường nói:"Thời gian là tiền!"

Xem thêm ví dụ

Non vedo la barca di papà.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Non fare il sentimentale ora, papà.
Đừng có ủy mị vào lúc này, cha.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Come ritrovare papà.
Giống như tìm lại được cha mình.
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Ti voglio bene, papà.
Con yêu bố.
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Ma, papà.
Nhưng bố
La casa di papà è azzurra.
Nhà của bố có màu xanh.
Papà, papà, basta!
Bố ơi, bố ơi.
Ma dopo il ballo, tutti sapevano che quel papà sarebbe rimasto in carcere.
Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù.
Cortesemente, ma con chiarezza, papà citò versetti biblici per dimostrare l’infondatezza delle dottrine dell’immortalità dell’anima e del tormento eterno nell’inferno.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
No, papà.
Không, bố.
"Ma mentre i fine settimana erano consacrati alla famiglia, quel giorno era il ""giorno di mamma e papà""."
Trong khi cuối tuần là của cả nhà thì bố mẹ gọi ngày thứ Năm là ‘thời giờ riêng của bố mẹ’.
Alla fine del giorno seguente, mentre erano tutti riuniti per la preghiera familiare, il papà di Kevin gli chiese come fosse andata.
Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao.
Poi mamma e papà mi hanno fermata, ovviamente.
Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi.
Dov'é papà?
Cha đâu rồi?
Suppongo che neanche tu abbia delle risposte, papà.
Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ.
Papà prese le pale e lavorammo tutta la notte.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.
Oh, Hai-Mi, è papà.
Hae-Mi, là Cha đây.
Ricordo quando vent’anni fa, guardando in un obitorio il corpo del mio caro papà, provai un senso di profonda gratitudine per il riscatto.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
(Risate) Mio papà è di colore.
(Tiếng cười) Cha tôi là da đen.
Possiamo parlare in corridoio per favore, papà?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
Papà ho paura.
Cha ơi, con sợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.