paparino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paparino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paparino trong Tiếng Ý.

Từ paparino trong Tiếng Ý có các nghĩa là bố, cha, ba, thầy, tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paparino

bố

(pop)

cha

(pop)

ba

(pop)

thầy

(daddy)

tía

(daddy)

Xem thêm ví dụ

Sapete, voi state invadendo la terra del mio Paparino
Cô biết đấy.. cô đang xâm phạm quyền tư hữu... trên đất của bố tôi
Si'beh, magari anche Paparino ha cambiato idea.
Không, có lẽ " Bố " đổi ý rồi.
Tu vieni qui e mettiti a ballare per il tuo paparino.
Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy.
Non eri così vicina alla tua famiglia da quando Ilyn Payne tagliò il collo al tuo paparino.
Khoảng cách gần nhất giữa ngươi và gia đình ngươi kể từ khi Ilyn Payne chặt đầu cha ngươi.
Mi spiace per il tuo paparino.
Xin lỗi về cha của cô.
Il paparino la uccise.
Cha đứa bé đã giết cô ấy.
E'venuta da me... perche'aveva paura del suo paparino.
Cô ấy đến tìm tôi, vì cô ấy sợ bố của chính mình.
Ma paparino, non dimenticarti dello scorso Natale.
Ba à, đừng quên Giáng sinh năm ngoái nhé.
Un po'troppo tardi, paparino.
Trễ rồi ông già.
Ciao, paparino!
Chào bố đi.
Per questi, paparino, ballo in privato.
Với ngần ấy thì có hẳn một show riêng cho cưng đó.
Per fortuna, è venuto a salvarti il tuo paparino, eh?
May mắn là cha ngươi đã tới cứu ngươi kịp thời, đúng không?
Ciao, paparino.
Hey, cha già!
Grazie, paparino.
Cám ơn nhá, ông bô.
Leali a paparino Don.
Trung thành với cha già Don.
'Giorno, paparino.
Chào buổi sáng, bố già.
Il paparino gli ha congelato il fondo.
Bố nó khoá tín dụng rồi còn đâu.
Oppure... poteva ignorarle e sondare il terreno sui figli meno favoriti da Wilkerman e offrirsi di non archiviare le pratiche e liberarsi del paparino.
Hoặc là... ông giấu nhẹm nó đi, đưa ra vài thăm dò kín đáo tới đứa con Wilkerman ít ưa nhất và đề nghị nó không điền vào hồ sơ rồi ông thủ tiêu người cha luôn.
Stara'abbastanza bene per vincere il premio del paparino piu'infelice dell'anno.
Cậu ta sẽ đủ khỏe để giành được danh hiệu ông bố khốn khổ của năm.
Ecco perchè non hai un paparino.
Thế nên con mới không có bố.
Non credo che il paparino voglia che la mamma scopra dove dove spende i soldi del fondo per l'universita'dei figli.
Tôi nghĩ ông bố chẳng muốn bà mẹ khám phá ra nơi anh ta tiêu sài học phí của mấy đứa nhóc đâu.
Non aspettare paparino, Eli.
Khỏi thức chờ bố nhá, Eli.
Il paparino se l'e'filata mentre era incinta.
Bố thì chia tay khi cô ta mang thai.
Grazie, paparino.
Cám ơn anh trai.
Ci siamo quasi, Paparino.
Thật gần nhau, papi...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paparino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.