papada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướu, bươú, bướu giáp, bướu cổ, cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papada

bướu

(goitre)

bươú

(goiter)

bướu giáp

(goitre)

bướu cổ

(goitre)

cằm

Xem thêm ví dụ

Puede que vea papadas que se deban a que come o bebe en demasía, ojeras que denoten falta de sueño, y arrugas en la frente producidas por la continua ansiedad.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
Sus actividades políticas y eclesiásticas estaban aparentemente condicionadas por sus deseos de mantener la paz y el equilibrio entre estados rivales, de estrechar los lazos de amistad con aliados que defendieran al papado y de unir a los monarcas de la cristiandad contra la amenaza turca.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
El papado sigue mezclándose en política tanto a través del clero como de sus representantes laicos.
Chế độ giáo hoàng vẫn còn nhúng tay vào chính trị, qua cả hàng giáo phẩm lẫn đại diện của giáo dân.
La New Catholic Encyclopedia admite que, sobre todo entre los siglos IX y XI, “la simonía invadió los monasterios, el bajo clero, el episcopado y hasta el papado”.
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
Si quiere, el papado al mismo tiempo.
Sao không tranh cử làm Giáo hoàng đi?
Solo mira esta papada.
Nhìn cái mớ nọng cổ này đi.
Había tres Papas que reclamaban el papado.
Đã có 3 Giáo Hoàng thoái vị.
Contesta: “Los pontífices prefirieron contradecir el Evangelio a contradecir a un predecesor ‘infalible’, pues eso abatiría al papado mismo”.
Ông trả lời: “Các giáo hoàng thà cãi lại Phúc-âm còn hơn là nói một giáo hoàng đi trước mình đã “sai lầm”, vì nếu thế là [phá đổ lý thuyết của Giáo hội cho rằng các giáo hoàng “không thể sai lầm” và] phá đổ ngay cả chế độ giáo hoàng”.
En 1939 este papa, en su primer discurso a la Academia Pontificia de las Ciencias, a pocos meses de su elección al papado, describe a Galileo como «el más audaz héroe de la investigación... sin miedos a lo preestablecido y los riesgos a su camino, ni temor a romper los monumentos». Su biógrafo de 40 años, el profesor Robert Leiber, escribió: «Pío XII fue muy cuidadoso en no cerrar prematuramente ninguna puerta a la ciencia.
Năm 1939, trong bài nói chuyện đầu tiên trước Viện hàn lâm Khoa học Giáo hoàng được một vài tháng sau khi được bầu lên vị trí Giáo hoàng, Giáo hoàng Piô XII đã miêu tả Galileo là một trong số "các anh hùng táo bạo nhất trong nghiên cứu ... không sợ hãi trước những trở ngại và nguy hiểm khi thực hiện công việc, cũng không mù quáng tuân theo những vĩ nhân thời trước" Cố vấn thân cận của ông trong 40 năm, Giáo sư Robert Leiber đã viết: "Piô XII đã rất cẩn thận để không đóng bất kỳ cánh cửa nào một cách vội vã (với khoa học).
20 Un ejemplo de esa glorificación es la del papado de Roma.
20 Một trường hợp về sự tự tôn vinh đó là truyền thống giáo hoàng tại Rô-ma.
En su libro Vicarios de Cristo. La cara oculta del Papado, Peter De Rosa dice de los inquisidores: “En nombre del papa, fueron los responsables del asalto más atroz y prolongado contra la dignidad humana de la historia de la humanidad”.
Trong sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa nói: “Nhân danh giáo hoàng, [những kẻ thuộc tòa án dị giáo] đã xâm phạm đến phẩm giá con người một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử [loài người]”.
Focas apoyó a los papas en muchas de las controversias teológicas de la época, y por eso tuvo buenas relaciones con el papado.
Phocas có xu hướng hỗ trợ các Giáo hoàng trong nhiều tranh cãi thần học thời đó, vì vậy hoàng đế rất thích mối quan hệ tốt đẹp với Tòa Thánh.
El conflicto entre los Hohenstaufen y el Papado llevó a que en el año 1266 el papa Inocencio IV coronase al príncipe francés Carlos, conde de Anjou y Provenza, como el rey tanto de Sicilia como de Nápoles. En 1265, el Papa le concedió el reino de Sicilia.
Xung đột giữa Nhà Staufer và Giáo hoàng dẫn đến việc vào năm 1266, Giáo hoàng Innôcentê IV phong cho một quý tộc Pháp là Charles, bá tước xứ Anjou và Provence, làm quốc vương của cả Sicilia lẫn Napoli.
Inocencio quería que fuera dirigida por el papado, como había sido la primera cruzada, con el fin de evitar los errores de la cuarta cruzada, que había sido emprendida por los venecianos.
Giáo hoàng Innocent muốn cuộc Thập tự chinh này phải được lãnh đạo trực tiếp bởi chính chức danh Giáo hoàng như là ở cuộc Thập tự chinh đầu tiên để tránh những sai lầm của cuộc Thập tự chinh lần thứ tư vốn đã bị lợi dụng bởi người Venezia.
Pero quiero que mi papado sea como el manto de José, de muchos colores.
Cha muốn vị trí Giáo Hoàng có nhiều quyền lực hơn nữa.
Por lo tanto, el Sacro Imperio Romano, con el papado de Roma como centro, dirigió los asuntos mundiales durante ese largo período de la historia que se ha llamado la Edad del Oscurantismo.
Do đó, Đế Quốc La Mã Thánh, với giáo hoàng ở Rô-ma là trung tâm điểm, tích cực can thiệp vào nội tình thế giới trong một thời gian dài trong lịch sử được gọi là Thời Đại Đen Tối.
Posteriormente, el papado romano la aclamó como “la última esperanza de concordia y paz” y “el foro supremo de la paz y la justicia”.
Sau này, các giáo hoàng ở Rô-ma tôn vinh Liên Hiệp Quốc như là “hy vọng cuối cùng cho sự hòa hợp và hòa bình” và là “diễn đàng tối cao cho sự hòa bình và công chính”.
Bien, necesito que me asegures que él y el otro primo, el Duque de Milán, mantendrán el apoyo a nuestro papado.
Và tôi cũng muốn ông chắc rằng... ông ta và em họ ông ấy, Công tước thành Milan, sẽ không đổi ý trong việc hổ trợ Đức Giáo Hoàng.
El papado... ¿lo fundó Cristo?
Phải chăng Đấng Christ đã sáng lập chức vụ giáo hoàng?
Llegaremos al papado.
Chúng tôi sẽ là Giáo Hoàng.
Tengo más papadas que un farolillo chino.
Cằm tôi còn dày hơn một cuốn danh bạ Trung Quốc.
El libro Galileo’s Mistake explica que, aunque la Reforma protestante rompió con el papado, no “se libró de la autoridad fundamental” de Aristóteles y Tomás de Aquino, cuyos puntos de vista eran “aceptados por católicos y protestantes”.
Sách Galileo’s Mistake giải thích, trong khi Phong Trào Cải Cách của Tin Lành đã bẻ gẫy ách của giáo hoàng, nhưng nó đã không “thoát được ảnh hưởng sâu xa” của Aristotle và Thomas Aquinas. Quan niệm của hai ông này đều được “người theo Công Giáo lẫn người Tin Lành chấp nhận”.
904: en Roma, el papa Sergio III sale de su retiro para desposeer del papado al papa Cristóbal (denominado desde entonces «antipapa»).
904 – Giáo hoàng Sergiô III ngưng nghỉ hưu để đoạt lấy quyền vị từ Giáo hoàng đối lập Christopher bị phế truất.
¿Qué es lo que este papado te ha hecho?
Cái vùng đất thánh này đã làm gì con vậy?
¿Qué indica la historia sobre el origen del papado?
Lịch sử nói gì về nguồn gốc của chức giáo hoàng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.