papelería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papelería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papelería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papelería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là văn phòng phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papelería

văn phòng phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

Nos donaron la papelería.
Dụng cụ học tập được quyên góp.
En los últimos 5 años, he ocultado estos bloques de papel, montones de ellos, en los suministros de papelería de EE.UU. y los gobiernos de la coalición.
Vậy là, trong suốt 5 năm qua, tôi đã thu gom nhiều tờ thế này, hàng tấn, và tuồn chúng vào nguồn cung của Mỹ và chính phủ Mỹ
Estaba en el almacén que había en la trastienda de una papelería de Vallecas.
Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas.
Chuks, mencionado antes, se dedicaba a la compraventa de artículos de papelería para mantener a su familia.
Chuks, người được đề cập ở đầu bài, mua và bán các dụng cụ văn phòng để nuôi gia đình.
Yo ordené la compra de la papelería.
Tôi biết vì chính tôi đặt hàng chúng từ cửa hàng.
Muji Empezó con 40 productos durante los años 1980, su gama de productos va de papelería, y ropa para hombres y mujeres, a productos alimentarios y electrodomésticos de cocina e incluso ha incluido un automóvil.
Muji bắt đầu kinh doanh chỉ với 40 sản phẩm vào những năm 1980, sản phẩm của họ bao gồm văn phòng phẩm, quần áo cho nam giới và nữ giới, tới thực phẩm và đồ dùng nhà bếp, thậm chí còn có cả xe oto.
Aunque tenía una familia numerosa que mantener, dejó de vender alcohol, y ahora se gana el sustento vendiendo artículos de papelería.
Dù phải chăm lo cho gia đình đông con, ông đã ngưng bán rượu.
Fue creado en el Reino Unido en 1966 por las librerías y papelerías británicas W. H. Smith y llamado originalmente Standard Book Numbering (en español, ‘numeración estándar de libros’), abreviado SBN.
Hệ thống ISBN được tạo ở Anh năm 1966 bởi các nhà phân phối sách và văn phòng phẩm W H Smith cùng bạn bè, ban đầu được gọi là Standard Book Numbering (mã số tiêu chuẩn cho sách) hay SBN.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papelería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.