papas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cha mẹ, bố mẹ, song thân, sân lai, bác mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papas

cha mẹ

(parents)

bố mẹ

(parents)

song thân

(parents)

sân lai

(parents)

bác mẹ

(parents)

Xem thêm ví dụ

□ ¿Qué contraste se ve entre la actitud de los papas y la que desplegaron Pedro y un ángel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
Frijoles y carne y papas y pan.
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
A la de las... papas.
Cô gái với vụ khoai tây gì đó?
Charlie, ven a sentarte. ¿Papas fritas?
Charlie, ngồi đi.
Papas asadas!
Khoai luộc đây!
La misma fuente añade: “Los papas romanos [...] llevaron la pretensión secular de jurisdicción eclesiástica más allá de los límites del Estado-Iglesia, e inventaron la llamada teoría de las dos espadas, que decía que Cristo no solo había conferido al papa potestad espiritual sobre la Iglesia, sino también potestad secular sobre los reinos mundanos”.
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Los padres mandan SMS o correos en el desayuno y la cena, mientras que sus hijos se quejan por no tener la completa atención de sus papás.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Les gustó, y sus amigos lo vieron, y por homofilia, sabemos que probablemente tenía amigos inteligentes, por eso se los propagó, y a alguno le gustó, y ellos tenían amigos inteligentes, y se lo propagaron a ellos, y así se expandió por la red a una serie de personas inteligentes, y así, al final, la acción de darle "me gusta" a las papas rizadas es indicio de inteligencia superior, no debido al contenido, sino por la acción de darle "me gusta" que refleja el atributo en común con otras personas que hicieron lo mismo.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
¿Comieron pescado o papas?
Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?
Durante los últimos 70 años por lo menos cuatro papas han dado atención especial a las reliquias.
Có ít nhất bốn ông giáo hoàng trong vòng 70 năm qua đã lưu tâm một cách đặc biệt đến thánh vật.
Necesita a sus dos papás.
Nó cần cả hai người cha.
Si mis papás salen y te ven, se van a espantar mucho.
Nếu bố mẹ tôi ra đây và thấy ông, họ sẽ phát điên mất.
Un chico dijo: "Yo le hago muchísimas preguntas a mis papás, pero se comportaron muy raro.
"Em hỏi cha mẹ em rất nhiều câu hỏi, nhưng cha mẹ hay phản ứng kì lạ.
" Arroz, papas, panqueques, frijoles.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Estoy satisfecha de tus papas fritas caseras.
Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm.
Me dijiste que hallara unos papás.
Anh bảo tôi kiếm 2 người đóng giả bố mẹ nó.
Uno dijo: "Mis papás no tenían buenas semillas, pero hay hombres amables por ahí con semillas sobrantes.
Một đứa nói rằng, "Cha mẹ em không có hạt giống tốt, nhưng có những người đàn ông khác có thừa những hạt giống tốt.
Mis papás van a celebrar su 40 aniversario de bodas.
Bố mẹ anh tổ chức một bữa tiệc mừng kỷ niệm 40 năm ngày cưới.
Mis papás se sintieron tan orgullosos cuando recibió su carta.
Ba mẹ tao lại còn tự hào vào cái ngày nó nhận được thư nữa chứ.
¿Quieres un poco de mis papas?
Muốn khoai tây chiên của tôi không?
Traeme unas papas fritas a caballo.
Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng
¿Qué tal unas papas fritas y una malteada?
Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không?
Mis papás se divorciaron.
Bố mẹ tôi li dị.
Mary, pásale las papas a tía Gardiner.
Mary, đưa khoai tây cho mợ Gardiner.
¿Por qué tus papás te enviaron allá?
Tại sao ông bà cố lại gửi ông đến đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.