papeleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papeleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papeleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papeleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phiếu, vé, báo cáo, thẻ, giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papeleta

phiếu

(voting paper)

(ticket)

báo cáo

(report)

thẻ

(card)

giấy

(ticket)

Xem thêm ví dụ

No vas a estar en las papeletas.
Ông sẽ không vào được cuộc bầu cử đâu.
La fiesta de despedida del apartamento de 2016 muestra a Ted usar su disfraz de papeleta colgante, que Tracy complementa con una camisa de la campaña Gore/Lieberman.
Trong bữa tiệc chia tay căn hộ năm 2016, Ted hóa trang thành chiếc bảng hiệu, trong khi Tracy lại mang một chiếc áo của chiến dịch Gore/Lieberman.
No es nuestra responsabilidad instruirles en cuanto a lo que deben hacer con su papeleta para votar”.
Chúng tôi không có trách nhiệm bảo họ phải làm gì với lá phiếu”.
Los miembros pueden hacer donaciones usando una papeleta de donación de diezmos e indicando allí el monto con que desean contribuir, debajo de Fondo misional general.
Các tín hữu có thể hiến tặng bằng cách sử dụng mẫu tặng dữ tiền thập phân và viết vào đó số tiền họ muốn đóng góp dưới mục Quỹ Truyền Giáo Trung Ương.
El candidato para cada asiento es entonces evaluado por los electores durante reuniones celebradas en su lugar de trabajo o sitios similares, y en el día de las comicios los electores deben indicar su aprobación o desaprobación a los candidatos en la papeleta.
Các ứng cử viên trong mỗi vị trí sau đó được các cử tri xem xét trong các cuộc họp tại nơi làm việc hoặc tương tự, và vào ngày bầu cử, cử tri có thể chỉ ra sự chấp thuận hoặc không chấp thuận của ứng viên trên lá phiếu.
" y le ordenaron permanecer en la papeleta electoral ".
" và ra lệnh cho ông ấy phải ở lại trong khi tranh cử. "
Más papeletas.
Thêm phiếu bầu cho cậu đây.
El matrimonio gay estaba en la papeleta en el formulario de la Proposición 8, y a medida que llegaban los resultados de las elecciones se hizo evidente que el derecho de las parejas del mismo sexo a contraer matrimonio, concedido por los tribunales de California, iba a anularse.
Hôn nhân đồng tính được đưa ra bỏ phiếu trong Dự luật 8, và khi có kết quả nó trở nên rõ ràng rằng quyền cho các cặp đôi đồng giới được kết hôn, mà gần đây đã được toà án California chấp thuận bị tước đi.
Si el número de votos es distinto del de votantes, se queman las papeletas y se repite la votación.
Trong trường hợp phát hiện có số phiếu không tương ứng cới số cử tri, thì tất cả phiếu này bị đốt đi, và các hồng y tiến hành lại cuộc bỏ phiếu.
La pregunta del referéndum que proponía la independencia, presentada en la papeleta azul, tuvo el 93,24% a favor, 4,15% en contra y 1,18% de votos inválidos o blancos.
Kết quả về đề xuất Croatia độc lập thể hiện trên lá phiếu màu xanh được thông qua với 93,24% ủng hộ, 4,15% phản đối, và 1,18% phiếu không hợp lệ hoặc trống.
Los votantes hacen lo que ellos quieren con sus papeletas para votar.
Người bỏ phiếu làm gì với lá phiếu là tùy ý họ.
Ellos escribieron "La Suprema Corte de Illinois ha ordenado que Rahm Emanuel es elegible como candidato para la Alcaldía de Chicago". —vean, esto lo ligué en la última charla— "y le ordenaron permanecer en la papeleta electoral".
Họ gõ vào, "Tòa án tối cao Illinois đã ra phán quyết Rahm Emanuel đủ điều kiện để tranh cử cho chức thị trưởng của Chicago" — hãy xem, tôi gắn nó vào câu chuyện cuối — "và ra lệnh cho ông ấy phải ở lại trong khi tranh cử."
En la papeleta hay varios alcaldes, otras oficinas públicas locales, y una gran variedad de iniciativas ciudadanas.
Trên lá phiếu là nhiều thị trưởng, các văn phòng công cộng địa phương khác, và một loạt các sáng kiến của công dân.
Allí es donde se les manda marcar la papeleta para votar o para anotar en ella cuál es su posición.
Chính ở nơi đó họ cần phải đánh dấu lá phiếu hoặc viết xuống họ ủng hộ cái gì.
Los que han estudiado cuidadosamente el asombroso aumento de la violencia en nuestros tiempos peligrosos enumeran muchos factores que han contribuido a ello: el énfasis que se da en los medios de información a los sucesos violentos, los delitos y la corrupción; el modo como los líderes del mundo recurren desvergonzadamente a la violencia para permanecer en el poder; la sensación de frustración absoluta por injusticias que nunca parecen resolverse, lo cual lleva a algunas personas a creer que las balas lograrán lo que no pueden lograr las papeletas de voto; el modo insensible como millones de criaturas aún no nacidas quedan violentamente privadas de la existencia mediante el aborto; la manera como líderes religiosos apoyan las guerras “justas”, pero no sostienen los principios morales frente al rebajamiento de las normas.
Những người đã nghiên cứu kỹ lưỡng về sự gia tăng đáng sợ của sự hung bạo vào thời buổi nguy hiểm của chúng ta cho là có nhiều nguyên nhân gây ra tình trạng trên: các phương tiện thông tin hay nhấn mạnh đến các biến cố có tính chất hung bạo, đến tội ác và tham nhũng; các lãnh tụ chính trị hay thẳng tay xử dụng vũ lực để tiếp tục cầm quyền; sự bất mãn của người dân trước các vụ bất công hầu như không bao giờ được giải quyết, khiến một số người nghĩ là súng đạn sẽ giải quyết những gì lá thăm không làm được; việc hàng triệu bào thai bị cướp mất quyền sống một cách tàn nhẫn bằng sự phá thai; việc các lãnh tụ tôn giáo ủng hộ các cuộc chiến tranh mà họ cho là “chính đáng” nhưng ngược lại không ủng hộ các nguyên tắc đạo đức trước tình trạng sa sút về phong hóa hiện nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papeleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.