paradigm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paradigm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradigm trong Tiếng Anh.

Từ paradigm trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu, hệ biến hoá, hình mẫu, Hệ thuyết, Luận thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paradigm

mẫu

noun

I think the Internet is really changing this paradigm quite a lot.
Tôi nghĩ Internet làm thay đổi hình mẫu này rất nhiều.

hệ biến hoá

noun

hình mẫu

noun

I think the Internet is really changing this paradigm quite a lot.
Tôi nghĩ Internet làm thay đổi hình mẫu này rất nhiều.

Hệ thuyết

Luận thuyết

Xem thêm ví dụ

Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented.
Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày.
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities.
Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau.
Statistical machine translation (SMT) is a machine translation paradigm where translations are generated on the basis of statistical models whose parameters are derived from the analysis of bilingual text corpora.
Dịch máy thống kê (SMT) là một phương pháp dịch máy, trong đó các bản dịch được tạo ra trên cơ sở các mô hình thống kê có các tham số được bắt nguồn từ việc phân tích các cặp câu song ngữ.
A paradigm there would be a sort of prohibition to proceed with any action that would increase the total entropy of the system.
Một mẫu hình là một hình thức ngăn cấm tiến hành các tương tác nhằm làm tăng tổng entropy của hệ thống.
I understand we have over 80 countries here, so that's a whole new paradigm for me to speak to all of these countries.
Tôi biết rằng hôm nay chúng ta có hơn 80 quốc gia tham gia, và đây toàn toàn là một mô hình mới để tôi có thể trình bày với tất cả các nước ở đây.
As power consumption (and consequently heat generation) by computers has become a concern in recent years, parallel computing has become the dominant paradigm in computer architecture, mainly in the form of multi-core processors.
Vì việc tiêu hao điện năng (dẫn đến sinh nhiệt) từ máy tính đã trở thành một mối lo ngại trong những năm gần đây, tính toán song song đã trở thành mô hình thống trị trong lĩnh vực kiến trúc máy tính, phần lớn là dưới dạng bộ xử lý đa nhân.
I'm going to share with you a paradigm- shifting perspective on the issues of gender violence -- sexual assault, domestic violence, relationship abuse, sexual harassment, sexual abuse of children.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
Having moved away from the socialist economic model since the mid-1980s and early 1990s, Israel has made dramatic moves toward the free-market capitalist paradigm.
Chuyển đổi từ nền kinh tế theo mô hình xã hội từ giữa những năm 1980 và đầu những năm 1990, Israel đã có những bước nhảy vọt tới mô hình kinh tế thị trường tự do.
Can the same paradigm shift happen for bugs?
Liệu có thể có sự chuyển hoá tương tự xảy ra với sâu bọ?
She was signed to one of the Top 5 agencies in Hollywood, Paradigm, during 2010 where she auditioned for movie roles during the highly competitive and challenging pilot season.
Trong năm 2010 cô đã được ký hợp đồng với một trong 5 đại lý hàng đầu ở Hollywood, Paradigm, nơi cô đã thử vai diễn điện ảnh trong một mùa thử nghiệm rất cạnh tranh và đầy thách thức.
(Applause) And what this allows us to do is to think about a new paradigm in microscopy, which we call use-and-throw microscopy.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
This is why you started actually a new paradigm shift, where the same people who could not dream of sitting in a car, who were carrying their entire family in a scooter, started dreaming of being in a car.
Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể mơ tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô.
Paradigms are very hard to change, but there are no limits to paradigm change.
Các mô hình rất khó thay đổi, nhưng không có giới hạn đối với sự thay đổi mô hình.
I think the Internet is really changing this paradigm quite a lot.
Tôi nghĩ Internet làm thay đổi hình mẫu này rất nhiều.
If it is a new paradigm, though, there must be other uses for it.
Và dĩ nhiên, nếu nó là mô hình mới thì chắc chắn phải có thêm những công dụng khác nữa.
So to prove it, we decided to design an experimental paradigm.
Vì thế để chứng minh chúng tôi quyết định thiết kế 1 mô hình thực nghiệm.
The paradigm here seems like a very simple thing:
Nhưng cái mô hình ở đây dường như khá đơn giản:
The new paradigm urges us to harmonize head and heart.
Khuôn mẫu mới bắt chúng ta phải hòa hợp giữa cái đầu và trái tim.
The more recent transaction-level modeling paradigm consists of a set of resources and a set of transactions: transactions move through a network of resources (nodes) according to a code, called a process.
Mô hình mô hình hóa cấp độ giao dịch gần đây bao gồm một tập hợp các tài nguyên và một tập hợp các giao dịch: các giao dịch di chuyển qua một mạng các tài nguyên (các nút) theo một mã, được gọi là quá trình.
We'll then go to the next paradigm.
Chúng ta sẽ tiếp tục với mô hình tiếp theo.
Questioning paradigms.
Phản biện những mô hình.
There's also been a big paradigm shift in crime.
Và cũng đang có một sự chuyển biến lớn về cách thức của tội phạm.
From 1977 to 2004, the influence of disease and drugs on receptivity of nonverbal communication was studied by teams at three separate medical schools using a similar paradigm.
Từ năm 1977 đến 2004, sự ảnh hưởng của các bệnh dịch và các chất kích thích đối với sự tiếp nhận giao tiếp phi ngôn ngữ đã được nghiên cứu sử dụng cùng một mô hình tương tự bởi các nhóm thuộc ba trường y học khác nhau.
The final missing piece, the real paradigm-buster, is this: a gas station on orbit.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
I mean, it must be true, because we've had two Hollywood blockbusters since that time, and this paradigm, from 1980 to about 2000, totally changed how we geologists thought about catastrophes.
Ý tôi là, nó hẳn là sự thật vì chúng ta có 2 bom tấn Hollywood kể từ thời điểm đó và mô hình này từ 1980 tới khoảng năm 2000, hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của những nhà địa chất chúng tôi về những thảm họa lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradigm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.