parachute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parachute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parachute trong Tiếng Anh.

Từ parachute trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái dù, dù, nhảy dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parachute

cái dù

noun (a device designed to control the fall of an object)

In fact, I was just about to issue an official surrender when they released those parachutes.
Tôi đã định ra chỉ thị đầu hàng thì họ thả xuống những cái dù đó.

noun

At this point, I'm very happy that there's a parachute out.
Vào lúc đó, tôi rất hạnh phúc vì có bung ra.

nhảy dù

verb

But he is running the parachute school where part of your training will be.
Nhưng ổng đang quản lý trường nhảy dù nơi mà anh sẽ tới huấn luyện.

Xem thêm ví dụ

Couldn't they drop in parachutes?
Chúng không thể nhảy dù được sao?
This called for a parachute assault on Unguja from Kenya, but was later abandoned due to poor security in Kenya and the Kenyan government's opposition to the use of its airfields.
Theo đó sẽ có một cuộc tấn công nhảy dù xuống Unguja từ Kenya, song kế hoạch sau đó bị bãi bỏ do tình hình an ninh tồi tại Kenya và chính phủ Kenya phản đối cho sử dụng các đường băng của họ.
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing.
Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót , nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. "
They have released seven studio albums—Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005) Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) and A Head Full of Dreams (2015) —which have sold over 80 million copies.
Họ đã cho ra mắt sáu album phòng thu trong sự nghiệp bao gồm Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005), Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) - tất cả đã bán được hơn 55 triệu bản trên toàn cầu.
At midnight, during a short lull in the fighting, Edson ordered Parachute Companies B and C to advance from behind Hill 123 to strengthen his left flank.
Lúc nửa đêm, khi chiến sự tạm lắng xuống, Edson lại tiếp tục điều động Đại đội B và C Nhảy dù đến phía sau Đồi 123 để củng cố cánh trái đội hình phòng thủ.
Mr. Hawkes, did anyone besides you and your wife have access to her parachute?
có ai ngoài anh và vợ anh được quyền xem xét của vợ anh không?
His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Ernie the taxi driver parachuted into France.
Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp.
To give you an idea of the size, you know, of that parachute relative to the people standing there.
Để giúp bạn hình dung về kích cỡ, đây là một chiếc dù so với những người đang đứng ở đó.
The crew does not ride in the tank during extraction, but parachutes from another plane.
Tổ lái không ngồi trong xe tăng trong khi thả, nhưng nhảy dù từ một máy bay khác.
The airbase is also used by the civilian community: Norwegian Aviation College (NAC) is located at the airport, and there is also a flying club (Bardufoss Flyklubb) and a parachute jumping club.
Trường hàng không Na Uy (NAC) nằm ở sân bay này, ở đây cũng có câu lạc bộ bay (Bardufoss Flyklubb) và câu lạc bộ nhảy dù (Troms Fallskjermklubb).
On September 2012, the band kicked off a U.S Tour in New Hampshire headlining with The All American Rejects which also featured supporting bands such as Parachute and The Ready Set.
Vào tháng 9 năm 2012, ban nhạc khởi động một chuyến lưu diễn nước Mỹ tại New Hampshire đồng hành cùng với The All American Rejects với sự có mặt của các ban nhạc hỗ trợ khác như Parachute và The Ready Set.
It can be released through free-fall or parachute and can be set to detonate in the air or on the ground.
Nó có thể được thả rơi tự do hay bằng dù và được kích nổ trên không hay trên mặt đất.
When the countdown finishes, players will parachute from a plane onto an island, with procedurally distributed items such as weapons, armors and medical kits available to be looted, and vehicles to be ridden.
Khi đếm ngược kết thúc, người chơi sẽ nhảy dù từ máy bay lên đảo, với vật phẩm như vũ khí, giáp và dụng cụ y tế, và các phương tiện giao thông nằm rải rác trên đường.
Hey, colonel, I hear they don't even use parachutes!
Nè, Đại tá, tôi nghe nói họ còn chưa từng biết dùng nữa!
During the battle, Major Charles A. Miller, commander of the Parachute battalion, was unresponsive to Edson's orders and failed to exercise effective command over his troops.
Trong trận đánh, Thiếu tá Charles A. Miller, tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn lính nhảy dù đã không tuân lệnh Edson và bất lực trong việc chỉ huy có hiệu quả quân lính dưới quyền.
I don't see any parachutes opening.
Tôi không thấy chiếc dù nào mở ra cả.
Parachutes for the both of us.
cho hai ta đây!
A third and perhaps most exciting way of using these drones is to fly them to a really remote, never-explored-before rainforest somewhere hidden in the tropics, and parachute down a tiny spy microphone that would allow us to eavesdrop on the calls of mammals, birds, amphibians, the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
In a 2001 interview, Bordonaba declared that she was worried about her country's future, that "Axl Rose was her favourite "teen idol" and "impossible love", that she plans to fly on a parachute someday, and that she would travel to Egypt if given a chance to pick a place to visit.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2001, Bordonaba tuyên bố rằng cô lo lắng về tương lai của đất nước mình, rằng " Axl Rose là" thần tượng tuổi teen "yêu thích của cô và" tình yêu bất khả thi ", rằng cô dự định bay trên một chiếc dù vào một ngày nào đó và cô sẽ đi đến Ai Cập nếu có cơ hội chọn một nơi để tham quan.
That crazy stunt with the parachutes...
Đám người điên rồ với mấy chiếc ...
And when the great big parachute opened, we knew that if it didn't open there's a second parachute, and it runs on a nice little clockwork mechanism.
Và khi tấm lớn được bật ra chúng tôi biết rằng nếu nó không mở thì vẫn còn cái thứ hai, sẽ được kích hoạt êm đẹp theo cơ chế đếm giờ
On 2 May 1982, known as "Black Sunday", Exxon canceled its US$5 billion Colony Shale Oil Project near Parachute, Colorado because of low oil-prices and increased expenses.
Ngày 2 tháng 5 năm 1982, hay gọi là "Chủ nhật đen", Exxon đã hủy dự án đá phiến dầu Colony gần Parachute, Colorado trị giá 5 tỷ USD do giá dầu thấp và chi phí sản xuất tăng.
On March 1, 1944, she parachuted into occupied France near Auvergne, becoming a liaison between London and the local maquis group headed by Captain Henri Tardivat in the Forest of Tronçais.
Vào đêm 29-30 tháng 4 năm 1944, Wake đã nhảy dù vào Pháp Auvergne bị chiếm đóng, trở thành người liên lạc giữa Luân Đôn và nhóm maquis địa phương, do Thuyền trưởng Henri Tardivat ở Forest of Tronçais làm trưởng đoàn.
EB: Now the spacecraft actually has to decide when it's going to get rid of its parachute.
EB: Giờ thì tàu vũ trụ đã tự quyết định được thời điểm bung dù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parachute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.