paprika trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paprika trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paprika trong Tiếng Anh.

Từ paprika trong Tiếng Anh có các nghĩa là ớt, ớt cựa gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paprika

ớt

noun

I don't know what's in this but it is not paprika.
Tôi không biết thứ gì trong này nhưng nó không phải ớt bột.

ớt cựa gà

adjective

Xem thêm ví dụ

In Spanish, paprika has been known as pimentón since the 16th century, when it became a typical ingredient in the cuisine of western Extremadura.
Ở Tây Ban Nha, Paprika được biết tới như là pimentón từ thế kỷ thứ XVI, khi nó trở thành một nguyên liệu điển hình của ẩm thực Tây Extremadura.
Originating in central Mexico, paprika was brought to Spain in the 16th century.
Paprika có nguồn gốc từ miền trung México, và được đem đến Tây Ban Nha vào thế kỷ thứ XVI.
The trade in paprika expanded from the Iberian Peninsula to Africa and Asia, and ultimately reached Central Europe through the Balkans, then under Ottoman rule, which explains the Hungarian origin of the English term.
Trao đổi paprika trải dài từ Bán đảo Iberia đến châu Phi và châu Á, và lan sang tận cả Trung Âu qua Balkan, dưới sự thống trị của đế quốc Ottoman, điều này giải thích cho nguồn gốc từ tiếng Hungary của từ tiếng Anh.
For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called "Hungarian"), minced garlic, or sometimes black pepper.
Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là "Hungary"), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen.
He was fond of the works of Akira Kurosawa, and worked in a reference to him in Paprika.
Kon cũng bị những tác phẩm của Kurosawa Akira cuốn hút, và đã đề cập đến ông này trong Paprika.
Paprika can range from mild to hot – the flavor also varies from country to country – but almost all plants grown produce the sweet variety.
Paprika có loại từ không cay cho đến rất cay – mùi vị phụ thuộc vào từng quốc gia – nhưng hầu hết các cây đều tạo ra vị ngọt.
"What is Paprika? (with pictures)". wisegeek.org.
Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017. ^ “What is Paprika? (with pictures)”. wisegeek.org.
Chili peppers journeyed from India, through Central Asia and Turkey, to Hungary, where they became the national spice in the form of paprika.
Collingham cũng miêu tả chuyến hành trình của ớt từ Ấn Đô, qua Trung Á và Thổ Nhĩ Kỳ, đến Hungary, nơi nó trở thành một gia vị quốc gia dưới dạng paprika.
It's got paprika in it.
Nó có bột ớt paprika trong đó.
Like much of Kon's later work, such as Paprika, the film deals with the blurring of the lines between fantasy and reality in contemporary Japan.
Giống như nhiều tác phẩm sau này của Kon Satoshi, như Paprika, các bộ phim thỏa thuận với sự lờ mờ lằn ranh giữa sự ảo tưởng và tính đời thực bên trong Nhật Bản đương đại.
In 2006, Paprika was announced, after having been planned out and materializing for several years.
Năm 2006, Paprika cuối cùng cũng được công chiếu sau khi đã lên kế hoạch và hiện thức hoá trong nhiều năm.
In many languages, but not English, the word paprika also refers to the plant and the fruit from which the spice is made.
Ở nhiều ngôn ngữ khác trừ tiếng Anh, từ paprika được dùng để chỉ cả cây và quả làm nên loại gia vị này..
"Ghibli's Takahata, Paprika, Geass Win Anime Kobe Awards".
Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2011. ^ “Ghibli's Takahata, Paprika, Geass Win Anime Kobe Awards”.
Yellow mustard seeds, turmeric, and paprika.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt.
Sweet paprika is mostly composed of the pericarp, with more than half of the seeds removed, whereas hot paprika contains some seeds, stalks, placentas, and calyces.
Paprika ngọt phần lớn được làm từ vỏ quả, với hơn nửa số hạt được tách bỏ, trong khi đó paprika cay có chứa nhiều hạt hơn, cuống, noãn, và lá đài.
A pinch of paprika.
Một nhúm ớt bột.
I don't know what's in this but it is not paprika.
Tôi không biết thứ gì trong này nhưng nó không phải ớt bột.
and ask Jody for the paprika?
và bảo Jody mua ít ớt bột được ko?
Although paprika is often associated with Hungarian cuisine, the peppers from which it is made are native to the New World and were later introduced to the Old World.
paprika thường gắn liền với ẩm thực Hungary, loại ớt dùng để làm loại gia vị này lại là loài bản địa của Tân Thế giới và sau này mới được giới thiệu sang Cựu Thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paprika trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.