paradójicamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paradójicamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradójicamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paradójicamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngược đời, nghịch lý, trớ trêu, một cách mỉa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paradójicamente

ngược đời

nghịch lý

(paradoxically)

trớ trêu

(ironically)

một cách mỉa mai

(ironically)

Xem thêm ví dụ

Paradójicamente, para tener un corazón sano y fiel, debemos permitir que se quebrante ante el Señor.
Nghịch lý thay, để có được một tâm hồn được chữa lành và trung tín, trước hết chúng ta phải để cho nó bị đau đớn trước mặt Chúa.
* Paradójicamente, Aristóteles había admitido que el conocimiento científico era progresivo y estaba sujeto a cambios.
* Trớ trêu thay, Aristotle là người công nhận rằng sự hiểu biết về khoa học ngày càng tiến bộ và cũng cần được xem xét để cải tiến cho đúng.
Paradójicamente, sin embargo, aquellos que sostienen que la verdad es relativa y que las normas morales son una cuestión de preferencia personal son a menudo los mismos que critican con más dureza a las personas que no aceptan la norma actual del “pensamiento correcto”.
Tuy nhiên, thật là nghịch lý khi những người cho rằng lẽ thật chỉ là các tiêu chuẩn đạo đức tương đối và là vấn đề sở thích cá nhân lại cũng thường là những người chỉ trích gay gắt nhất những ai không chấp nhận quy tắc của xã hội hiện tại là “lối suy nghĩ đúng.”
Paradójicamente, fue Dios quien creó el infierno para guardar el mal.
Nghịch lý thay, chính Chúa là người đã tạo ra địa ngục để giam giữ cái ác.
Paradójicamente, las últimas palabras de John Adams fueron: "Thomas Jefferson está vivo".
Lời hấp hối của John Adams là "Độc lập muôn năm", và "Thomas Jefferson vẫn sống".
Pero cuanto más pronto lo afrontemos como un problema práctico, antes podremos resolverlo, y más tiempo tenemos para resolverlo, paradójicamente.
Nhưng chúng ta càng xác định nó như là một mối quan tâm thực tế, thì chúng ta có thể giải quyết nó càng sớm, và chúng ta càng có nhiều thời gian hơn cho các giải pháp, mặc dù điều này tưởng chừng như có vẻ nghịch lý.
La tercera idea que quiero compartir es que la música, paradójicamente, e incluso más que la palabras, es una de las mejores maneras que tenemos para mostrar quienes somos realmente.
Ý tưởng thứ 3 tôi muốn chia sẻ với các bạn là âm nhạc, thật nghịch lí, tôi cho rằng hơn cả ngôn ngữ, là một trong những cách tốt nhất ta có để thể hiện bản thân mình.
Paradójicamente, la compañía tenía su sede en el centro de Francia, en el aeropuerto de Bourges, en el departamento de Cher.
Công ty có trụ sở ở trung tâm nước Pháp, tại sân bay Bourges, tại khu hành chính Cher.
Paradójicamente —dice el profesor de Filosofía C.
Giáo sư C.
Y eso pasará, paradójicamente... todo lo que escuchan acerca del calentamiento global... cuando lleguemos a CO2 a 10 partes por millón, ya no vamos a tener plantas que puedan realizar alguna fotosíntesis y detrás van los animales.
Và chuyện đó sẽ xảy ra, nghịch lý thay, mọi thứ bạn nghe về sự ấm lên toàn cầu, khi chúng ta giảm lượng CO2 xuống tới 10 phần triệu, sẽ không có loại cây nào có thể quang hợp được, tiếp theo là các loài thú.
Paradójicamente, fueron las religiones de la cristiandad las que fomentaron el crecimiento moderno del ateísmo.
Điều đáng ngạc nhiên là sự phát triển tân thời của thuyết vô thần đã được nuôi dưỡng bởi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ!
Un efecto, paradójicamente, es que produce parálisis más que liberación.
Một hiệu ứng, nghịch lý thay, là nó tạo ra sự tê liệt, hơn là giải phóng.
Paradojicamente, el calentamiento no solo causa mas inundaciones sino tambien mas sequia.
Nóng lên toàn cầu, nghịch lý thay, không chỉ gây nên nhiều lụt lội, mà còn gây nhiều hạn hán hơn.
Pero veo que está llegando al público, que el público, paradójicamente, es mucho más sensible y comprende mejor esta expansión del diseño que algunos de mis colegas.
Nhưng tôi thấy mọi người đang dần bắt kịp, theo một cách nghịch lí là những khán giả đang trở nên nhiệt tình đáp ứng và hiểu biết hơn rất nhiều về sự mở rộng của thiết kế hơn là một vài đồng nghiệp của tôi
Así que, paradójicamente, los agujeros negros más pequeños podrían resultar más fáciles de detectar que los grandes.
Và như vậy một điều thật nghịch lý là các lỗ đen càng nhỏ thì càng dễ phát hiện hơn các lỗ đen lớn.
Paradójicamente, cuanto más rica sea una sociedad, más amplio será su ejército industrial de reserva.
Nghịch lý, sự giàu có của xã hội càng lớn thì quân đội dự trữ công nghiệp càng lớn.
Un segundo valor de los viejos, paradójicamente, tiene que ver con la pérdida de valor derivada de las condiciones y las tecnologías cambiantes del mundo.
Giá trị thứ hai của người già ngược với những giá trị họ mất đi do kết quả của những điều kiện và công nghệ trên thế giới thay đổi.
Esto haría que la oración fuera paradójicamente verdadera y falsa.
Điều đó, lạ lùng thay, khiến câu trả lời của bạn vừa đúng vừa sai.
Así que vemos que, a veces, como resultado de estos trastornos, como resultado de que la gente abandona la carrera que pretendía originalmente y va en otra dirección donde su creatividad puede marcar una diferencia, que las depresiones y todo tipo de otros eventos desafortunados pueden tener paradójicamente un efecto estimulante sobre la creatividad.
Vậy nên đôi khi chúng ta thấy rằng, như kết quả của những sự cố, như kết quả của những người, rời bỏ công việc dự định ban đầu của học và đi sâu vào một việc khác nơi sự sáng tạo có thể tạo nên sự khác biệt, rằng những cuộc khủng hoảng và cả những sự kiện không may khác có thể có tác dụng kích thích nghịch lý vào sự sáng tạo.
Paradójicamente, una vez establecido, la selección natural favorece el continuo crecimiento del cáncer.
Nghịch lý thay, khi đã hình thành, quá trình chọn lọc tự nhiên lại tạo điều kiện cho ung thư tiếp tục phát triển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradójicamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.