parabrisas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parabrisas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parabrisas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parabrisas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kính chắn gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parabrisas

kính chắn gió

noun

Porque el corte en su garganta no fue hecho por el parabrisas.
Bởi vì vết cắt ở cổ họng bà ta không phải bởi kính chắn gió.

Xem thêm ví dụ

No puede ver más allá del parabrisas; no obstante, confía en que podrá aterrizar sin ningún percance.
Ông không thể thấy gì qua cửa kính chắn gió, tuy nhiên ông tin chắc rằng ông có thể đến nơi một cách an toàn.
Les limpiaré el parabrisas.
Tớ sẽ lau sạch kính xe cho các cậu nha?
Yo me fui hacia la izquierda para esquivarlo cuando tendría que haberme desviado hacia la derecha, y la goma rebotó por última vez justo en el costado de mi parabrisas.
Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Ahora conduzcan ese carro fuera de la ruta por la noche y quiten los limpiaparabrisas, los parabrisas, los faros y los frenos.
Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh.
Y garabatearon en el parabrisas, aludiendo a la heroína del programa, "Tulsi Zindabad": "Larga vida a Tulsi".
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, "Tulsi Zindabad" : "Tulsi muôn năm."
¿No ves que rompí el parabrisas con el golpe de mi cabeza?
Anh có thấy vết nứt ở đằng trước không?
Feynman decía ser la única persona que vio la explosión sin las gafas oscuras o lentes de soldador, razonando que era seguro para mirar a través de un parabrisas de un camión, ya que descarta a la radiación ultravioleta como dañina.
Feynman tự nhận là người duy nhất chứng kiến vụ nổ mà không mang theo kính đen bảo vệ mắt hay mặt nạ của thợ hàn, với giải thích rằng ông quan sát một cách an toàn qua kính chắn gió của xe tải, khi nó có thể cản phần lớn bức xạ tử ngoại nguy hiểm.
Hace poco iba manejando mi auto mientras las gotas de una tormenta empezaban a caer sobre el parabrisas.
Mới vừa đây, khi tôi đang lái xe, những giọt mưa từ một trận bão bắt đầu rơi xuống trên kính chắn gió.
¿Cómo conseguiste que el propietario te dejara llevarte el parabrisas?
Sao anh lấy được kính chắn gió của chủ xe vậy?
Larry dispara contra el parabrisas.
Larry bắn vài viên lên kiếng xe.
Porque el corte en su garganta no fue hecho por el parabrisas.
Bởi vì vết cắt ở cổ họng bà ta không phải bởi kính chắn gió.
En esencia, estos gases retienen el exceso de calor dentro de la atmósfera terrestre de modo muy parecido a como el parabrisas de un auto retiene la energía solar que entra en él”.
Trên thực tế, các khí này đang giữ lại quá nhiều hơi nóng trong bầu khí quyển Trái Đất, giống như kính chắn gió giữ nhiệt lượng mặt trời trong xe hơi vậy”.
¿A pesar de que la carroza tuviera un parabrisas para que no te despeinaras?
Thậm chí xe có cửa chắn gió để bảo vệ tóc em?
Tomamos los parabrisas de viejos automóviles y pusimos papel tras ellos y creamos nuestra primera alternativa al pizarrón.
Chúng tôi lấy những tấm kiếng chắn gió của xe hơi, rồi dán giấy đằng sau để tạo ra một thứ thay thế cho bảng trắng.
Se ha especializado para generar la enorme potencia necesaria para el vuelo, y llena la parte media de la mosca, así que cuando una mosca golpea su parabrisas, básicamente, están viendo el músculo de la potencia.
Nó đựơc chuyên hóa để tạo ra lượng lực khổng lồ để bay và tập trung ở phần thân giữa của ruồi Vậy nên khi một con ruồi va vào kính xe của bạn cơ bản là bạn đang nhìn vào hệ cơ lực
El corte en el hueso lingual sugiere... que la garganta de nuestra víctima fue cortada... cuando fue lanzada a través del parabrisas... resultando en una masiva pérdida de sangre.
Vết cắt ở xương móng cho thấy nạn nhân chúng ta cổ họng bị cắt khi bị ném xuyên qua cửa kính chắn gió, dẫn đến mất máu trầm trọng.
Bueno, uno no puede comparar naranjas con parabrisas.
Vâng, bạn không thể so sánh được.
Me di cuenta de algo viscoso en la huella de la palma que tu tipo dejó en el parabrisas.
Em nhận ra có gì đó dính ở trên lòng bàn tay gã đó trên kính chắn gió.
Podrías también ponerle un parabrisas y llamarlo coche.
Mày có thể lấy một cái kính chắn gió và gọi nó là xe hơi đấy.
(Risas) Pero le pueden dañar su parabrisas, y no estarán felices con eso.
(Cười lớn) Nhưng chúng có thể làm hư cửa kính xe hơi của bạn. Vì vậy bạn không vui với điều đó.
No pueden pasar un auto sin ver su reflejo en el parabrisas.
Họ không thể đi ngang qua một chiếc xe mà không nhìn bóng mình trong kính chắn gió.
Estaba en el parabrisas de mi coche.
Cái này ở dưới thanh gạt nước trên xe tôi.
Fíjate en el parabrisas.
Chỗ kính chắn gió ấy.
Es tan ruidoso como un avión 747, no podés meterte el auto tiene blindex en las ventanas porque sino explotaría el parabrisas.
To như máy bay 747 vậy, bạn không thể chịu được chiếc xe thì có kính chống đạn vì họ đã từ bỏ những kính xe thông thường.
Imagina esta situación: Tim está jugando con sus amigos y, sin querer, rompe de un pelotazo el parabrisas del automóvil de su vecino.
Hãy hình dung tình huống sau: Khi đang chơi với các bạn, Tim ném trái bóng làm vỡ cửa sổ nhà hàng xóm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parabrisas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.