paralyze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paralyze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paralyze trong Tiếng Anh.

Từ paralyze trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm liệt, làm tê liệt, làm đờ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paralyze

làm liệt

verb

What kind of brain process would cause a paralyzed hand, skin lesions and swollen throat nodules?
Tiến triển nào mà làm liệt cánh tay tổn thương da, và sưng họng chứ?

làm tê liệt

verb

Botox injections work by paralyzing muscles to stop spasms .
Phương pháp tiêm Botox hoạt động bằng cách làm tê liệt cơ để ngăn co giật .

làm đờ ra

verb

Xem thêm ví dụ

Yeah, I'm paralyzed, not blind.
Bố liệt chứ không đui.
We are overcome by the “cares ... of this life” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
The robot provided the safe environment to allow the rat to attempt anything to engage the paralyzed legs.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
+ 24 And the report about him spread throughout all Syria, and they brought him all those who were suffering with various diseases and torments,+ those who were demon-possessed+ and epileptic+ and paralyzed, and he cured them.
+ 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ.
I was born in Bombay, India, and just before my first birthday, I contracted polio, which left me paralyzed from the hips down.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
Ly suffered multiple strokes in prison in 2009, leaving his right arm and leg paralyzed, but the authorities have refused to release him from his eight-year prison term on medical grounds.
Cha Lý đã bị đột quỵ nhiều lần trong tù vào năm 2009, khiến tay và chân bên phải bị liệt, nhưng chính quyền từ chối phóng thích ông trước hạn tám năm tù giam vì lý do sức khỏe.
One time, people brought a paralyzed man to a house where Jesus was staying.
Lần nọ, người ta đem một người bại liệt đến ngôi nhà Chúa Giê-su đang ở.
Over 15 years ago, when he was 28, an auto accident had left him paralyzed from the waist down.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
And in that paralysis, of course, our capacity for compassion is also paralyzed.
Và trong sự tê liệt này, dĩ nhiên, khả năng thương xót của chúng ta cũng sẽ bị liệt.
Now, why do you get a paralyzed phantom limb?
Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt?
Showing up at your wedding fucking paralyzed and shit?
Nhiều người sẽ xuất hiện tại đám cưới mang theo quà?
The Irgun, paralyzed by the Saison, were ordered by their commander, Menachem Begin, not to retaliate in an effort to avoid a full blown civil war.
Tổ chức Irgun bị tê liệt, nhận lệnh của thủ lĩnh của họ là Menachem Begin không trả đũa để tránh nổ ra một cuộc nội chiến toàn diện, nên họ không đánh trả lại.
While a number of venomous animals paralyze prey as live food for their young, A. compressa is different in that it initially leaves the roach mobile and modifies its behavior in a unique way.
Trong khi một số động vật độc hại làm tê liệt con mồi như thức ăn sống cho con non, A. compressa khác ở chỗ ban đầu loài tò vò này khiến con gián kém di chuyển và thay đổi hành vi của nó theo một cách độc đáo.
But really, the most significant, most profound thing about this picture is it was taken two days before I was completely paralyzed from the neck down.
Nhưng điều quan trọng nhất, sâu sắc nhất về bức ảnh này là nó được chụp 2 ngày trước khi tôi bị liệt từ cổ xuống.
As a result, my wife was left partially paralyzed, and her speech center was badly affected.
Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng.
The government and the opposition, they have been simply paralyzed.
Chính phủ và phe đối lập, hoàn toàn sững sờ.
I shared the ward with five other people, and the amazing thing is that because we were all lying paralyzed in a spinal ward, we didn't know what each other looked like.
Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là vì chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
In 1998, he was diagnosed with amyotrophic lateral sclerosis, or ALS, which finally left him totally paralyzed.
Năm 1998, anh được chẩn đoán bệnh teo cơ xơ cứng bên (ALS), cuối cùng anh bị liệt hoàn toàn*.
The next concern was whether I would walk again, because I was paralyzed from the waist down.
Điều phân vân tiếp theo là liệu tôi có đi lại được không, bởi vì tôi bị liệt từ hông xuống.
As an example, a little while ago I was wrestling with an issue in my life that I knew I needed to talk to my guy friends about, but I was so paralyzed by fear that they would judge me and see me as weak and I would lose my standing as a leader that I knew I had to take them out of town on a three-day guys trip --
Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày --
In 1975, General Francisco Morales-Bermúdez forcefully replaced Velasco, paralyzed reforms, and oversaw the reestablishment of democracy.
Năm 1975, Tướng Francisco Morales Bermúdez thay thế Velasco, làm tệ liệt các cải cách, và giám thị việc tái lập chế độ dân chủ.
So TEMPT is now completely paralyzed.
Đến bây giờ thì TEMPT bị liệt hoàn toàn.
Paralyzed a dude.
Tôi vừa khiến một người bị liệt.
We read that Jesus miraculously cured lepers, epileptics, and blind or paralyzed ones.
Chúng ta đọc thấy Chúa Giê-su đã dùng phép lạ để chữa bệnh cho những người bị phong cùi, động kinh, mù hay bại liệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paralyze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.