paramedic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paramedic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paramedic trong Tiếng Anh.

Từ paramedic trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân viên cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paramedic

nhân viên cấp cứu

noun

I still remember the paramedics taking him away.
Mình vẫn nhớ hình ảnh nhân viên cấp cứu đưa ba đi.

Xem thêm ví dụ

We tried to get the paramedics on the radio, and then we got a 911 call reporting this.
Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này.
At last, Mi-soo volunteers to be a paramedic to work alongside Kang-il and get closer to him.
Sau đó, Mi-soo tình nguyên là một người phụ giúp y tế để làm việc cùng Kang-il và để gần hơn với anh.
Any person with apparent signs of smoke inhalation should be immediately evaluated by a medical professional such as a paramedic or physician.
Bất kỳ người nào xuất hiện dấu hiệu ngạt khói rõ ràng phải được đánh giá ngay lập tức bởi một chuyên gia y tế như một nhân viên y tế hoặc bác sĩ.
Apart from the criminal trial , Jackson 's father has filed a wrongful death suit , accusing Murray of lying to the doctors and paramedics who tried to save the singer 's life .
Ngoài cuộc xét xử phạm tội , bố của Jackson còn phát đơn kiện đòi kẻ đã gây ra cái chết phải bồi thường , đồng thời buộc tội Murray đã nói dối các bác sĩ và nhân viên cứu thương , những người đã cố gắng cứu sống nam ca sĩ này .
The game is played from a top-down perspective; this view angle was seen on the first two games in the series, Grand Theft Auto and Grand Theft Auto 2, but vehicle-based side-missions (such as "Vigilante" and "Paramedic"), the heads-up display and a large majority of the weapons, first introduced in the three-dimensional counterparts, were also included.
Game được chơi từ góc nhìn từ trên xuống; góc nhìn này đã được nhìn thấy trong hai bản đầu tiên của dòng game, Grand Theft Auto và Grand Theft Auto 2, nhưng các nhiệm vụ phụ tùy thuộc vào những loại phương tiện trong game (như "Vigilante" và "Paramedic"), màn hình hiển thị HUD và phần lớn vũ khí, lần đầu tiên được giới thiệu trong các bản sao ba chiều cũng có mặt trong game.
Paramedics have him.
Y tế đang chăm sóc.
The screams, the priesthood blessing, the paramedic crew, the hospital staff—they were, in this case, to no avail.
Mặc dù một phước lành chức tư tế đã được ban cho, nhóm nhân viên cấp cứu đã đến nơi rất nhanh và nhân viên bệnh viện đã cố gắng hết sức để cứu đứa bé, nhưng cũng không thành công.
Moreover, many Witnesses work in the medical field as nurses, paramedics, doctors, and surgeons.
Ngoài ra, có nhiều Nhân Chứng làm việc trong ngành y như y tá, người làm công tác cấp cứu và bác sĩ.
Paramedics were able to stabilize him.
Bác sỹ ổn định được cậu ta rồi.
The paramedics arrived and rushed Tyson to the hospital.
Nhân viên cấp cứu đến và vội vã chở Tyson vào bệnh viện.
Ah, well, the paramedics weren't called, so it's better than your average night in my house growing up.
Không phải gọi cấp cứu, nên thế là tốt hơn một đêm bình thường ở nhà em rồi.
Paramedics took them to Salisbury District Hospital where medical staff determined that the pair had been poisoned with a nerve agent.
Các nhân viên y tế đã đưa họ đến bệnh viện quận Salisbury, nơi các nhân viên y tế xác định rằng hai người đã bị đầu độc bằng một chất độc thần kinh.
Paramedics took a week to respond to your 911 call?
Bên y tế mất 1 tuần để trả lời các cuộc gọi 911 của cô à?
Paramedics were called to the singer 's house in Bel Air at 1221 ( 1921GMT ) following an emergency phone call .
Nhân viên cứu thương được gọi là đến nhà của ca sĩ ở Bel Air tại 1221 ( 1921GMT ) làm theo cuộc gọi cấp cứu .
The siren of the paramedic truck was the last that I remembered before unconsciousness overtook me, which would last for the next several days.
Tiếng còi xe cứu thương là điều cuối cùng tôi đã nhớ nổi trước khi hoàn toàn bất tỉnh, mà tình trạng đó đã kéo dài trong vài ngày kế tiếp.
Now truth of the matter is, nobody knows in all of medicine what a good surgeon or physician or paramedic is supposed to bat.
Nhưng trên thực tế không ai biết trong cả nền y khoa một bác sĩ phẫu thuật tốt hay một y sĩ phải cần 'đập' quả bóng nào.
I'm calling the paramedics.
Tôi sẽ gọi cấp cứu
Paramedics are Working on him now.
Nhân viên y tế đang cứu hộ nó.
Paramedics reached Jackson at 12:26 p.m. and found that he still was not breathing.
Nhân viên y tế đã đến với Jackson lúc 12 giờ 26 phút chiều và thấy rằng ông vẫn không thở.
I hacked the paramedic radio.
Tôi đã đột nhập vào radio viện y tế.
I think your arm just called it too early because it wasn't the arm of a paramedic.
Ta nghĩ cánh tay của cháu ra đi quá sớm Bởi vì nó không phải là cánh tay của một nhân viên y tế.
You want me to get you a paramedic, allen?
Cậu muốn tôi gọi bên y tế đến khám cho cậu không, Allen?
On October 31, 1998, Laurie Strode accidentally kills a paramedic with whom her brother Michael Myers had swapped clothes.
Vào đêm 31 tháng 10 năm 1998, Laurie Strode đã chặt đầu một nhân viên cứu thương mà Michael Myers đổi quần áo.
While she watched the paramedics work on her husband and two older children, she sat in a police car with her two little ones on her lap and prayed vocally, “Heavenly Father, we know that Thou hast the power to heal Kimball if it is Thy will, but if not, we have faith that somehow Thou wilt sustain us through this.”
Trong khi nhìn các nhân viên cứu thương giúp chồng chị và hai đứa con lớn, chị ngồi trong xe cảnh sát với hai đứa con nhỏ ngồi trong lòng mình và cầu nguyện lớn: “Thưa Cha Thiên Thượng, chúng con biết rằng Ngài có quyền năng để chữa lành Kimball nếu đó là ý muốn của Cha, nhưng nếu không, thì chúng con vẫn có đức tin rằng bằng cách nào đó Cha sẽ giúp đỡ chúng con vượt qua cảnh này.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paramedic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.