paramilitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paramilitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paramilitary trong Tiếng Anh.

Từ paramilitary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán quân sự, nửa quân sự, Bán quân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paramilitary

bán quân sự

noun

I'm an elite agent of an intergalactic paramilitary force.
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.

nửa quân sự

adjective

Bán quân sự

adjective (militarised force or other organization)

I'm an elite agent of an intergalactic paramilitary force.
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.

Xem thêm ví dụ

After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations.
Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn.
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre.
Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream.
Iceland has no standing army, but the Icelandic Coast Guard which also maintains the Iceland Air Defence System, and an Iceland Crisis Response Unit to support peacekeeping missions and perform paramilitary functions.
Iceland không có quân đội thường trực, nhưng Đội Cảnh sát biển Iceland vẫn duy trì Hệ thống phòng không Iceland, và Đơn vị Đáp ứng Khủng hoảng Iceland để hỗ trợ các sứ mệnh gìn giữ, thực hiện các nhiệm vụ bán quân sự.
The plot unfolds mostly on board of the prisoner transport rail car guarded by a unit of paramilitary conscripts.
Cốt truyện xảy ra chủ yếu trên đoàn tàu lửa đang vận chuyển tù nhân được bảo vệ bởi một đơn vị lính nghĩa vụ cảnh vệ.
The International Brigades (Spanish: Brigadas Internacionales) were paramilitary units set up by the Communist International to assist the Popular Front government of the Second Spanish Republic during the Spanish Civil War.
Lữ đoàn quốc tế (tiếng Tây Ban Nha: Brigadas Internacionales) là những đơn vị quân sự tạo ra bởi Đệ Tam Quốc tế để hỗ trợ chính phủ mặt trận nhân dân của Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha trong Nội chiến Tây Ban Nha.
Three of his friends were shot dead by Protestant paramilitaries in Northern Ireland.
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.
I'm an elite agent of an intergalactic paramilitary force.
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.
This group, founded by a Khmer Krom monk named Samouk Sen, sought Khmer Krom independence and regularly clashed with the Viet Cong: it expanded in the 1960s and later became affiliated to FULRO, a paramilitary organisation for Vietnamese minority groups.
Nhóm người này ban đầu được thành lập bởi một nhà sư Khmer Krom tên là Samouk Sen, tìm kiếm sự độc lập cho Khmer Krom và thường xuyên đụng độ với Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam, tổ chức được mở rộng trong những năm 1960 và sau này trở thành liên kết với FULRO, một tổ chức bán quân sự cho các nhóm dân tộc thiểu số Việt Nam.
The unit had its origins in September 1960, when the PRL command entrusted the then Lieutenant-Colonel Siho Lamphouthacoul the creation of a 'Special Mobile Group' (French: Groupement Mobile Speciale 1 – GMS 1) composed of two paramilitary special battalions (French: Bataillons Speciales – BS), 11th and 33rd BS.
Đơn vị có nguốn gốc hình thành từ tháng 9 năm 1960, khi Bộ Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia ra lệnh thành lập một "Liên đoàn cơ động đặc biệt" (tiếng Pháp: Groupement Mobile Speciale - GMS) bao gồm hai Tiểu đoàn bán quân sự đặc biệt (tiếng Pháp: Bataillons Speciales - BS), thứ 11 và thứ 33.
There was too much corruption and other imperfections among those controlling the paramilitary organizations.” —Ecclesiastes 4:1; Jeremiah 10:23.
Có quá nhiều sự thối nát và những sự bất toàn khác trong hàng ngũ những người nắm quyền trong các tổ chức bán quân sự”.—Truyền-đạo 4:1; Giê-rê-mi 10:23.
On July 12, 1997, two planeloads of paramilitaries arrived at the airport of San José del Guaviare, which also served as a base for anti-narcotics police.
Ngày 12.7.1997 hai chuyến máy bay chở các nhân viên bán quân sự đến sân bay San José del Guaviare, được dùng làm căn cứ cho cảnh sát chống ma túy.
The explosion which killed members of the paramilitary Frontier Corps in Bara was the third such attack in the past week .
Vụ nổ làm thiệt mạng các binh sĩ của lực lượng bán quân sự Frontier Corps ở Bara là vụ tấn công thứ ba trong tuần qua .
I knew firsthand about the power of the Greek Orthodox Church and the paramilitary organizations because for more than 15 years, I had been an active member of them.
Tôi trực tiếp biết được thế lực của Giáo hội Chính thống Hy Lạp và các tổ chức bán quân sự, bởi vì trong hơn 15 năm tôi đã từng là một thành viên tích cực trong những tổ chức này.
General Jaime Uscátegui allegedly ordered local troops under his command to stay away from the area in which the murders were taking place until the paramilitaries finished the massacre and left.
Tướng Jaime Uscátegui được cho là đã ra lệnh cho các toán quân địa phương dưới quyền chỉ huy của mình tránh khỏi khu vực giết người nói trên cho tới khi toán nhân viên bán quân sự hoàn tất việc tàn sát và bỏ đi.
The principal parties were Hezbollah paramilitary forces and the Israeli military.
Các bên chủ yếu là lực lượng bán quân sự Hezbollah và quân đội Israel.
In the mid to late 1870s, white Democrats used paramilitary groups such as the Red Shirts to intimidate and terrorize black voters.
Vào giữa những năm 1870, đảng Dân chủ da trắng sử dụng các nhóm bán quân sự như Red Shirts để đe dọa và khủng bố các cử tri da đen.
The Hutu paramilitary group Interahamwe, led by Arsène Shalom Ntahobali, Pauline's 24-year-old son, surrounded the stadium.
Các nhóm bán quân Hutu Interahamwe, dẫn đầu là Arsène Shalom Ntahobali, con trai 24 tuổi của Pauline, bao quanh sân vận động.
Popped up in the'90s with the paramilitaries in Colombia.
Trở lại vào những năm 90 và cầm đầu tổ chức phi quân sự Colombia.
She felt a growing revulsion at some of the atrocities perpetrated by paramilitaries.
Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra.
In June and July 1943 the OVRA (Italian fascist police) and the fascist Black Shirts paramilitary groups started a large-scale repression.
Vào tháng 6 và 7 năm 1943 OVRA (cảnh sát phát xít Ý) và nhóm dân quân phát xít Black Shirts bắt đầu một chiến dịch đàn áp trên diện rộng.
He was assassinated in Jerusalem in 1948 by the paramilitary Zionist group Lehi while pursuing his official duties.
Ông bị ám sát ở Jerusalem vào năm 1948 bởi các nhóm dân quân phục quốc Do Thái Lehi trong khi theo đuổi nhiệm vụ chính thức của mình.
This is the type of man that is employed by a foreign government or a paramilitary organization.
Đây là mẫu người làm việc cho chính phủ hoặc cũng tương đương.
The Bangladesh Rifles revolt was a mutiny staged on 25 and 26 February 2009 in Dhaka by a section of the Bangladesh Rifles (BDR), a paramilitary force mainly tasked with guarding the borders of Bangladesh.
Cuộc nổi loạn của Lực lượng biên phòng Bangladesh là một cuộc nổi dậy diễn ra tại thủ đô Dacca từ 25 đến 26 tháng 2 năm 2009 do Lực lượng Vũ trang Súng trường Bangladesh, một lực lượng bán quân sự của Bangladesh chủ yếu làm nhiệm vụ canh gác biên giới quốc gia.
(The hour of reckoning is coming soon!) and about the Freikorps (anti-Communist paramilitary organizations) being hired to suppress the workers.
(Giờ thanh toán sắp đến!) và Freikorps (các tổ chức bán quân sự chống chế độ Cộng hòa) được thuê để đàn áp những người lao động.
List of countries by military expenditures List of countries by number of military and paramilitary personnel List of militaries that recruit foreigners "The Defence Act | Defence and Security Affairs | Subjects | Ministry for Foreign Affairs".
Ngân sách quốc phòng các nước Danh sách quân đội các quốc gia theo tổng quân số hiện nay ^ “The Defence Act | Defence and Security Affairs | Subjects | Ministry for Foreign Affairs”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paramilitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.