paranoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paranoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paranoid trong Tiếng Anh.

Từ paranoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên, cuồng, người bị paranoia, xem paranoïa, dạng paranoia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paranoid

điên

cuồng

người bị paranoia

xem paranoïa

dạng paranoia

Xem thêm ví dụ

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
So when'd you become so paranoid?
Vậy anh trở nên hoang tưởng quá từ khi nào thế?
You continue to be paranoid and make us all paranoid.
Cậu liên tục hoang tưởng khiến bọn này cũng phải hoang tưởng theo cậu.
For three of them, but not paranoid Paula.
Đối với ba người trong số họ, nhưng không có Paula.
Thurman believes Donnie is detached from reality, and that his visions of Frank are "daylight hallucinations", symptomatic of paranoid schizophrenia.
Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng.
Paranoid?
Kẻ hoang tưởng.
Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here.
Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây.
You are just being paranoid!
Anh hoang tưởng quá!
George Hancock suffers from severe psychiatric problems including paranoid delusions.
George Hancock đang bị các vấn đề nghiêm trọng về thần kinh, bao gồm chứng hoang tưởng.
"Leave Me Alone" was described as being a "paranoid anthem".
"Leave Me Alone" được miêu tả như là một "hoang tưởng ca".
So tell me, Dr. Snow, do you think I'm being too paranoid... or not paranoid enough?
Nói tôi nghe xem, Tiến sĩ Snow, cô nghĩ tôi đang quá hoang tưởng hay chưa đủ hoang tưởng?
We haven't even started smoking it, and you're already paranoid.
Thậm chí chúng ta chưa hút nó, em thật hoang tưởng
Brandon Curtis of Secret Machines said, "Songs like 'Paranoid Android' made it OK to write music differently, to be more experimental ...
Brandon Curtis từ nhóm The Secret Machines nói: "Những ca khúc như "Paranoid Android" đã trực tiếp thay đổi cách viết nhạc theo hướng thể nghiệm hơn.
Sure you're not the one who's paranoid?
Chắc chắn anh không phải là kẻ hoang tưởng chứ?
Jeez, Skyler, what are you, the paranoid police?
Skyler, chị làm gì vậy, cảnh sát hoang tưởng à?
Only the paranoid survive, right, Finch?
Vậy điều này là không tưởng, Finch?
Paranoid?
Hoang tưởng sao?
"Paranoid Android", "Karma Police" and "No Surprises" were released as singles from the album, of which "Karma Police" was most successful internationally.
"Paranoid Android", "Karma Police" và "No Surprises" là các đĩa đơn của album, và trong số này "Karma Police" là đĩa đơn thành công nhất trên bình diện quốc tế.
You're being paranoid, Paul.
Anh hoang tưởng rồi, Paul.
Only the paranoid survive.
Chỉ có chứng hoang tưởng thì tồn tại...
Now, now, boys, no need to get paranoid.
Bây giờ, các chàng trai, không cần phải hoang tưởng.
He's paranoid, Cathy.
Ông ấy bị hoang tưởng, Cathy.
A jesting paranoid
Dần bị khuyến tán thành
But some actors really need a lot of pampering and a lot of feedback, and if they don't get it, they get paranoid that they might not be doing a good job."
Nhưng một số diễn viên thực sự cần nhiều sự dạy bảo và rất nhiều phản hồi, và nếu họ không hiểu, họ sẽ ngộ nhận rằng họ có thể đã không làm tốt công việc."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paranoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.