paranoia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paranoia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paranoia trong Tiếng Anh.

Từ paranoia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Paranoia, bệnh hoang tưởng, Hoang tưởng ảo giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paranoia

Paranoia

noun

bệnh hoang tưởng

noun

I'm finding it more and more difficult to tolerate your paranoia.
Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy.

Hoang tưởng ảo giác

noun (thought process believed to be heavily influenced by anxiety or fear, often to the point of delusion and irrationality)

Xem thêm ví dụ

In a contemporary review, Tim Holmes of Rolling Stone asserted that the band had redefined heavy metal with the technical skill and subtlety showcased on the album, which he described as "the sound of global paranoia".
Trong một bình luận thời đó, Tim Holmes của Rolling Stone khẳng định rằng ban nhạc đã định nghĩa lại thể loại nhạc heavy metal với kỹ thuật điêu luyện được trình diễn một cách tinh tế trong album mà ông mô tả như là "âm thanh của sự hoang tưởng toàn cầu".
Now, see, most people wouldn't take the switch out of paranoia, fear, emotions.
Hầu hết mọi người đều không chuyển... vì sợ hãi, lo lắng, xúc cảm.
It's not paranoia if they're really out to get you.
♪ Đó không phải là hoang tưởng khi chúng muốn tôi
Paranoia flourished and this set off a violent reaction against the nation's 400,000 ethnic Vietnamese.
Nạn hoang tưởng nảy nở tràn lan, gây ra phản ứng bạo lực nhằm vào bộ phận dân cư gồm 400.000 kiều dân gốc Việt.
What I learned from North Idaho is the peculiar brand of paranoia that can permeate a community when so many cops and guns are around.
Điều tôi nhận ra ở North Idaho là sự cảnh giác cao độ đến mức kì lạ bao trùm cả cộng đồng, khi mà có quá nhiều cảnh sát và súng khắp nơi.
But such ardent watchfulness can lead to anxiety, so much so that years later, when I was investigating why so many young black men were diagnosed with schizophrenia, six times more than they ought to be, I was not surprised to hear the psychiatrist say, "Black people are schooled in paranoia."
Nhưng tính cảnh giác ấy dễ dẫn tới ưu phiền, nhiều năm sau, khi tôi khám phá ra tại sao nhiều người da đen trẻ tuổi bị chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt, gấp 6 lần so với bình thường, tôi không bất ngờ khi nghe nhà tâm thần học nói rằng "Người da đen được giáo dục trong ảo tưởng."
One's entire nervous system is on high alert, and you have a constant panic and paranoia.
Cả hệ thống thần kinh được đặt vào trạng thái báo động cao... và ta liên tục cảm thấy hoảng loạn và hoang tưởng.
One of the two explicitly political songs on the album (the other being fellow single "Holiday"), "American Idiot" contends that mass media has orchestrated paranoia and idiocy among the public.
Là một trong hai bài hát thể hiện tư tưởng chính trị rõ ràng của album cùng tên (bài còn lại là đĩa đơn kế tiếp "Holiday"), "American Idiot" cho rằng phần lớn phương tiện truyền thông đã tạo ra sự hoang tưởng và ngu ngốc trong công chúng.
Maybe that's a story you should be following with that dogged journalistic paranoia of yours.
Có lẽ kia mới là câu chuyện cô nên theo dõi... cùng với chứng hoang tưởng báo chí dai dẳng của mình.
Mike works for Jonnie in hopes of uncovering the truth, despite being annoyed by Jonnie's paranoia.
Mike làm việc cho Jonnie với hy vọng khám phá ra sự thật, mặc dù vẫn khó chịu trước thói ngạo mạn của Jonnie.
The effects and imagery of the music video bring to the audience a sense of irritation and certain paranoia, which is what the song is about.
Hiệu ứng và hình ảnh trong video mang tới người xem một cảm giác khó chịu và hơi hoang tưởng, đó chính là cái mà bài hát muốn nói.
It's not paranoia if someone's out to get you.
Đâu phải bị hoang tưởng nếu đúng là có người muốn làm hại anh
But, as an organizational psychologist, I spend a lot of time in workplaces, and I find paranoia everywhere.
Là nhà tâm lý học tổ chức, tôi dành thời gian tại các công sở, tìm hiểu chứng Paranoia ở mọi nơi.
Memory loss, extreme paranoia, rapid aging, encroaching psychosis.
Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần.
Dougherty described the film as: "The world is reacting to Godzilla in the same way we would react to any other terrifying incident, in that we are overreacting, but there's paranoia and endless speculation about whether he is the only one out there or whether we're threatened by others like his kind."
Dougherty mô tả bộ phim như sau: "Thế giới đang phản ứng với Godzilla giống như cách chúng ta sẽ phản ứng với bất kỳ sự cố kinh hoàng nào khác, trong đó chúng ta có phản ứng thái quá, nhưng có sự hoang tưởng và suy đoán vô tận về việc liệu nó có phải là con quái vật duy nhất ngoài kia hay chúng ta sẽ bị đe dọa bởi những quái vật khác như Godzilla".
Without knowing that he had a bipolar disorder, he began experiencing paranoia, debilitating mania, and severe depression.
Vì không biết là bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực, nên nó bắt đầu bị bệnh hoang tưởng, gàn dở suy nhược, và trầm cảm nặng.
The lyrics contained images of vengeance and paranoia, and it has been interpreted as Dylan's put-down of former friends from the folk community—friends he had known in clubs along West 4th Street.
Ca từ thấm đẫm hình ảnh của sự trả thù và cả sự hoang tưởng, và được công nhận rộng khắp như một lời chia tay của Dylan với những người bạn cũ trong cộng đồng nhạc folk – những người mà anh làm quen từ câu lạc bộ ở địa chỉ West 4th Street.
Belief that people could be possessed by the Devil or his demons soon gave rise to a collective paranoia —a hysterical fear of sorcery and witchcraft.
Niềm tin rằng người ta có thể bị Ma-quỉ và quỉ sứ của hắn nhập vào đã sớm dấy lên một bệnh hoang tưởng tập thể—sự sợ hãi quá mức các phép phù thủy và ma thuật.
It's not paranoia!
Không hoang tưởng đâu!
The how'ers have become consumed in " what " and the need for control, leads to a paranoia in society that we need to government control everything.
Những người " như thế nào " đã trở thành tiêu thụ trong " cái gì " và sự cần thiết phải kiểm soát, dẫn đến chứng hoang tưởng trong xã hội rằng chúng ta cần chính phủ để kiểm soát mọi thứ.
Paranoia moved him to torture and execute anyone who was even suspected of treason.
đa nghi, ông tra tấn và hành hình bất cứ ai ông nghi ngờ là mưu phản.
It can induce anxiety attacks, psychoses, and paranoia.
Nó có thể gây ra chứng lo âu, rối loạn tâm thần và hoang tưởng.
Doctor, the last thing my brother needs is somebody feeding into his paranoia.
Tiến sĩ, điều cuối cùng mà em tôi cần là có ai đó ủng hộ cho căn bệnh hoang tưởng của nó.
No paranoia.
Đừng hoang tưởng.
The lyrics were written mostly by Ginn, and like other punk rock bands of the late 1970s and early 1980s, Black Flag voiced an anti-authoritarian and non-conformist message, in songs punctuated with descriptions of social isolation, neurosis, poverty, and paranoia.
Phần lời được viết chủ yếu bởi Ginn, và như những nghệ sĩ punk rock vào cuối thập niên 1970-đầu 1980, Black Flag mang theo chủ đề chống chủ nghĩa chuyên chế và tính bất tuân thủ vào âm nhạc, với các bài hát mô tả về sự cô lập xã hội, chứng loạn thần kinh chức năng, sự nghèo túng, và sự hoang tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paranoia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.