parapet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parapet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapet trong Tiếng Séc.
Từ parapet trong Tiếng Séc có các nghĩa là lan can, bệ cửa sổ, bậu cửa sổ, gạch bóng chéo, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parapet
lan can(parapet) |
bệ cửa sổ
|
bậu cửa sổ(windowsill) |
gạch bóng chéo
|
vú(breast) |
Xem thêm ví dụ
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ale brzy jsem zjistil, že tam přišel takový návrh studeného vzduchu na mě zpod parapetu okna se, že tento plán by nikdy dělat vůbec, a to zejména jako další proud z rozvrzané dveře potkal jednoho z okna, a oba dohromady tvoří sérii malých vichřice v bezprostřední blízkosti místa, kde jsem si myslel, že stráví noc. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
Když byl například květináč položený určitým způsobem na okenním parapetu, znamenalo to, že mohu jít dál. Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà. |
Tahle místnost obsahuje tolik nebezpečného materiálu, že by vedle něj Černobyl vypadal jako blbej pták, co sere na parapetu. Căn phòng này chứa đủ những vật liệu độc hại để biến thuốc súng trông như phân chim trên ngưỡng cửa sổ. |
Můžeme ji v bytě pěstovat na parapetu okna orientovaného k jihu, vyžaduje co nejvíce slunce. Một ngôi nhà nên xây quay lưng lại ngọn đồi hoặc dốc và quay mặt tiền về hướng Nam để nhận được nhiều ánh sáng mặt trời nhất có thể. |
Nenechávejte telefon uvnitř vozidla nebo na místech, kde může teplota přesáhnout 45 °C, například na palubní desce auta, okenním parapetu, radiátoru nebo za sklem, které je po dlouhou dobu vystaveno přímému slunečnímu záření nebo intenzivnímu ultrafialovému světlu. Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Ve službě s jednou sestrou jsme si všimly, že na okenním parapetu jednoho domu leží divně vypadající trubka. Lúc khác, tôi cùng một chị đi rao giảng và thấy một ống dài trông rất kỳ dị trên một thành cửa sổ. |
Říkal jsem si, že si jí můžeme dát na parapet. Anh nghĩ là chúng ta có thể đặt nó ở bậc cửa sổ. |
Nenechávejte telefon uvnitř vozidla nebo na místech, kde může teplota přesáhnout 45 °C, například na palubní desce auta, okenním parapetu, radiátoru nebo za sklem, které je po dlouhou dobu vystaveno přímému slunečnímu záření nebo intenzivnímu ultrafialovému světlu. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Nenechávejte telefon uvnitř vozidla nebo na místech, kde může teplota přesáhnout 45 °C, například na palubní desce auta, okenním parapetu, radiátoru nebo za sklem, které je po dlouhou dobu vystaveno přímému slunečnímu záření nebo intenzivnímu ultrafialovému světlu. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Jednou došlo k výtržnostem v blízkosti našeho domu a hořící úlomky z nedalekého skladu s barvami dopadaly na náš parapet. Có một lần, khi cuộc nổi loạn xảy ra gần căn hộ chúng tôi, một tiệm sơn gần đó đã bốc cháy và những đốm lửa nhỏ bay qua thành cửa sổ. |
Je to jako kdyby mu na hlavu něco spadlo z parapetu, když šel po ulici. Như thể bộ tóc rơi xuống đầu ông ta từ bậu cửa sổ khi ông ta đang đi. |
Na jednu letní práci nikdy nezapomenu — na mytí oken a natírání okenních parapetů na budově tiskárny. Một công việc mùa hè mà tôi sẽ không bao giờ quên là rửa cửa sổ và sơn ngưỡng cửa sổ của xưởng in. |
Nenechávejte telefon uvnitř vozidla nebo na místech, kde může teplota přesáhnout 45 °C, například na palubní desce auta, okenním parapetu, radiátoru nebo za sklem, které je po dlouhou dobu vystaveno přímému slunečnímu záření nebo intenzivnímu ultrafialovému světlu. Đừng để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Natáhl se k ní, ale uklouzl z parapetu, spadl dolů a zlomil si vaz. Thế rồi cậu với tới ống nước, nhưng trợt té khỏi bệ cửa sổ... và té xuống và bị gãy cổ. |
Pak se připlížil na okenní parapet, a připravil se na židli, opřel se o Okno se podívat ven, samozřejmě s nějakou pamětí nebo jiný uspokojení, které, který používá, aby ho v dřívějších dobách. Sau đó, ông leo lên trên ngưỡng cửa sổ và chuẩn bị tinh thần trên ghế, nghiêng người chống lại cửa sổ nhìn ra, rõ ràng với một số bộ nhớ khác của sự hài lòng mà được sử dụng để đưa ông ta trong thời gian trước đó. |
Tak se rozhodl slézt dolů, ale parapet byl velmi úzký. Thế rồi cậu quyết định leo xuống, nhưng bệ cửa sổ quá hẹp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.