parapetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parapetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapetto trong Tiếng Ý.
Từ parapetto trong Tiếng Ý có nghĩa là lan can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parapetto
lan cannoun Da una parte, spero che lei riscavalchi il parapetto e mi risparmi questa incombenza. Tôi chỉ hy vọng cô leo trở qua lan can và lôi tôi ra khỏi cạm bẫy này. |
Xem thêm ví dụ
Vidi Jim affacciato al parapetto del molo. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
12 Farò i tuoi parapetti di rubini 12 Ta sẽ làm rìa tường ngươi bằng hồng ngọc, |
L’israelita che costruiva una casa doveva costruire anche un parapetto sul tetto a terrazza, luogo in cui spesso ci si intratteneva con gli ospiti. Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách. |
13 Per la seconda tentazione, Satana portò Gesù in alto sul parapetto del tempio. 13 Trong cám dỗ thứ hai, Sa-tan đưa Chúa Giê-su lên trên tường bao quanh đền thờ. |
Ogni asse, asta o parapetto cominciarono a scricchiolare. Mọi tấm ván ở khắp nơi, mọi cột trụ đột nhiên bắt đầu cọt kẹt. |
Li hanno messi in fila contro il parapetto e hanno sparato un solo colpo per ogni coppia, per risparmiare pallottole. Họ cho tất cả đứng dọc thành cầu và chỉ bắn 1 viên vào mỗi cặp để tiết kiệm đạn. |
Se il signor Twining fosse saltato giù da questo parapetto, sarebbe per forza caduto sull’erba. Nếu ông Twining nhảy từ mấy lỗ châu mai này thì chắc chắn phải ngã xuống bãi cỏ mới đúng. |
In questa visione essi videro il Signore sul parapetto del pulpito del tempio. Trong khải tượng này họ trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trong đền thờ. |
I parapetti gemelli rappresentati dalla conversione personale profonda e dai rapporti familiari forti contribuiscono a mantenerci sull’autostrada del cielo. Hai nguyên tắc bảo vệ sự cải đạo sâu của cá nhân và mối quan hệ gia đình vững mạnh sẽ giúp giữ cho chúng ta ở trên con đường thuộc linh dẫn đến thiên thượng. |
5 Allora il Diavolo lo portò con sé nella città santa,+ lo pose sul parapetto* del tempio+ 6 e gli disse: “Se tu sei figlio di Dio buttati giù, perché è scritto: ‘Egli darà ai suoi angeli un comando riguardo a te’, e: ‘Ti porteranno sulle loro mani, così che il tuo piede non urti contro alcuna pietra’”. 5 Sau đó, Ác Quỷ đem ngài vào thành thánh,+ đặt ngài trên nóc* đền thờ+ 6 và nói: “Nếu ngươi là con Đức Chúa Trời, hãy nhảy xuống đi, vì có lời viết: ‘Ngài sẽ truyền lệnh cho thiên sứ’, và ‘Họ sẽ đỡ ngươi trên tay, hầu cho chân ngươi không va phải đá’”. |
Geova infatti diede questo comando agli israeliti: “Quando costruisci una casa, devi fare anche un parapetto [o muretto] intorno al tetto, così che, se qualcuno cadesse di sotto, tu non faccia ricadere sulla tua casa la colpa del sangue versato” (Deuteronomio 22:8). Luật pháp Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên có mệnh lệnh sau: “Nếu anh em xây một ngôi nhà mới thì phải làm lan can trên sân thượng để không có ai bị ngã từ trên đó xuống và anh em không gây tội đổ máu cho nhà mình”.—Phục truyền luật lệ 22:8. |
E quando il furgone urterà il parapetto del ponte, ce ne accorgeremo di certo Rồi khi xe tông vào thanh chắn cầu, sẽ không thể lầm lẫn dc |
“Devi pure fare un parapetto al tuo tetto, affinché tu non ponga la colpa di sangue sulla tua casa poiché qualcuno . . . potrebbe cadere da essa”. “[Ngươi] phải làm câu-lơn nơi mái nhà, kẻo nếu người nào ở trên đó té xuống, ngươi gây cho nhà mình can đến huyết chăng”. |
16 Il Diavolo sfidò poi Gesù a gettarsi dal parapetto del tempio e a mettere alla prova la capacità di Dio di proteggerlo per mezzo dei Suoi angeli. 16 Kế đến, Ma-quỉ thách Chúa Giê-su nhảy từ trên tường đền thờ xuống để thử xem Đức Chúa Trời có khả năng bảo vệ ngài bằng các thiên sứ không. |
Questi sei principi fondamentali aiutano i detentori del sacerdozio a continuare in sicurezza sull’autostrada celeste tra i parapetti spirituali della conversione personale e delle relazioni familiari. Sáu nguyên tắc cơ bản này giúp cho những người nắm giữ chức tư tế tiếp tục đi lên con đường dẫn đến thiên thượng một cách an toàn giữa các rào chắn bảo vệ phần thuộc linh của sự cải đạo cá nhân và của những mối quan hệ gia đình. |
Il fratello Mark Littleford perse la presa e fu scagliato contro il parapetto di ferro inferiore. Anh Mark Littleford tuột tay và bị ném vào phía cái tay vịn thấp bằng sắt. |
Per proteggere i viaggiatori, i costruttori avevano messo parapetti e avevano installato cartelli che dicevano “Attenzione: caduta massi”. Để bảo vệ khách đi lại, những người xây đường đã dựng lên các rào chắn và đặt những tấm biển viết là: “Hãy coi chừng: Đá Lở.” |
9 Allora il Diavolo lo condusse a Gerusalemme, lo pose sul parapetto* del tempio e gli disse: “Se tu sei figlio di Dio, buttati giù da qui,+ 10 perché è scritto: ‘Egli darà ai suoi angeli un comando riguardo a te affinché ti proteggano’, 11 e: ‘Ti porteranno sulle loro mani, così che il tuo piede non urti contro alcuna pietra’”. 9 Rồi hắn dẫn ngài vào Giê-ru-sa-lem, đặt ngài trên nóc* đền thờ và nói: “Nếu ngươi là con Đức Chúa Trời, hãy nhảy xuống đi,+ 10 vì có lời viết: ‘Ngài sẽ truyền lệnh cho thiên sứ gìn giữ ngươi’, 11 và ‘Họ sẽ đỡ ngươi trên tay, hầu cho chân ngươi không va phải đá’”. |
E dobbiamo quindi ragionevolmente concludere che Satana non condusse letteralmente Gesù nel corpo fisico ‘nella città santa’ per farlo fermare presso ‘il parapetto del tempio’. Tương tự thế, chúng ta phải kết luận hợp lý rằng Sa-tan đã không đem Chúa Giê-su ‘vào thành thánh’ theo nghĩa đen và đặt ngài ‘trên tường bao quanh đền thờ’. |
Tutti i tetti a terrazza avevano un parapetto costruito per evitare cadute e altri incidenti. Những mái nhà phẳng đều có lan can để đề phòng trường hợp có người té xuống hoặc tai nạn khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:8). |
Descrivendo la seconda tentazione, Matteo 4:5-7 narra: “Il Diavolo lo condusse con sé nella città santa, lo pose sul parapetto del tempio e gli disse: ‘Se tu sei figlio di Dio, gettati giù; poiché è scritto: “Egli darà ordine ai suoi angeli riguardo a te, ed essi ti porteranno sulle loro mani, affinché non urti mai il tuo piede contro una pietra”’”. Ma-thi-ơ 4:5-7 nói về sự thử thách thứ hai: “Ma-quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh, đặt Ngài trên nóc đền-thờ, và nói rằng: Nếu ngươi phải là Con Đức Chúa Trời, thì hãy gieo mình xuống; vì có lời chép rằng: Chúa sẽ truyền các thiên-sứ gìn-giữ ngươi, thì các đấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay, kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng”. |
Perché Satana sfidò Gesù a gettarsi dal parapetto del tempio? Tại sao Sa-tan thách Chúa Giê-su gieo mình xuống từ nóc đền thờ? |
E certamente farò i tuoi parapetti di rubini, e le tue porte di splendenti pietre di fuoco, e tutte le tue linee di confine di pietre dilettevoli. Ta sẽ lấy hồng-ngọc làm tường xép ngươi, lấy san-hô làm các cửa ngươi, và cả bờ-cõi ngươi đều làm bằng đá quí. |
Forse Satana non ci tenterà invitandoci a buttarci giù dal parapetto di un tempio, ma può cercare di farci mettere alla prova Geova. Sa-tan có thể không cám dỗ chúng ta nhảy từ nóc đền thờ xuống, nhưng có thể xui chúng ta thử Đức Giê-hô-va. |
Porta gli arcieri al parapetto est. Dẫn cung thủ sang bờ tường phía Đông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parapetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.