parametro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parametro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parametro trong Tiếng Ý.
Từ parametro trong Tiếng Ý có các nghĩa là tham số, biên sô, thông số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parametro
tham sốnoun Ci dica come ha calcolato tutti i parametri. Hãy bàn về cách anh tính toán các tham số đó. |
biên sônoun |
thông sốnoun Vorrei esaminare i parametri che sono stati usati. Tôi muốn xem lại các thông số được dùng. |
Xem thêm ví dụ
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Il teorema si chiama così in onore del reverendo Thomas Bayes (1702–1761), il quale studiò come calcolare una distribuzione per il parametro di una distribuzione binomiale. Định lý Bayes được đặt theo tên của Reverend Thomas Bayes (1702—1761), người nghiên cứu cách tính một phân bố với tham số là một phân bố nhị phân. |
Ma per quanto riguarda l'uso della sostenibilità come parametro, come criterio per alimentare soluzioni basate sui sistemi, perché come ho dimostrato, questi semplici prodotti partecipano a questi grandi problemi. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
La prenotazione è all'interno di tutti i parametri per ogni individuo. Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân. |
Che abbiano parametri normativi piu'restrittivi. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Non credo che la sanita'mentale sia un parametro con cui considerare Savage. Tôi ko nghĩ tỉnh táo là 1 cái mà Vandal Savage có được. |
Parametro evolutivo (Come evolve? How Humans Evolved (Con người tiến hóa như thế nào). |
C'è molto lavoro in corso riguardo alla felicità e altri parametri usati per misurare il successo delle persone e i miglioramenti nel tenore di vita. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
Se si devia troppo nei parametri vicini alla linea mediana di quei valori che permettono di sopravvivere, ci si ammala o si muore. Nếu bạn thay đổi quá nhiều trong phạm vi gần với đường trung bình của khoảng tồn tại cho phép của sự sống bạn sẽ bị bệnh hoặc chết. |
Infatti la ricerca scientifica mostra che questi 9 parametri fanno come i Tre Moschettieri -- "Uno per tutti. Thực tế, hầu hết các bằng chứng chỉ ra rằng 9 ranh giới đó có thể vận hành như 3 chàng lính ngự lâm "Một người vì tất cả. |
Perciò il desiderio o appetito di cibo spirituale solido è un utile parametro per capire se si è cresciuti spiritualmente o si è rimasti bambini in senso spirituale. Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng. |
Accedere a parametro 833 e impostarla su 28 Truy cập tham số 833 người và đặt nó vào 28 |
Parametro tre: è rinnovabile? Thứ ba là: Có thể tái tạo được không? |
Stabilite dei parametri su chi includere tra gli amici. Hãy đặt cho mình một “quy tắc kết bạn”. |
E poi ha dei sensori incorporati per monitorare i tuoi parametri vitali e mantenerci in contatto con te da qui. Thêm vào đó, nó có cảm biến tích hợp để chúng tôi có thể theo dõi chỉ số sự sống của cậu và giữ liên lạc với cậu từ đây. |
Variabile macro 106 corrisponde al parametro 1306 Vĩ mô biến 106 tương ứng với tham số 1306 |
Intendo con i corretti parametri. Thêm thông số chính xác chứ? |
Tipici parametri dei sogni. Thông số điển hình cho việc đang mơ. |
Il parametro che abbiamo usato, facile da capire e scaricabile da Internet, è quanto i redditi della fascia ricca ( il 20% più agiato della popolazione ) differiscano da quelli dei meno ricchi ( il 20% più disagiato ). Đơn vị đo chúng tôi sử dụng, vì nó dễ hiểu và bạn có thể tải về, là mức độ mà nhóm 20% những người giàu nhất giàu hơn 20% những người nghèo nhất tại mỗi đất nước. |
Solo per farvi un esempio, ogni singolo apice di una radice è in grado di percepire e monitorare simultaneamente e continuamente almeno 15 differenti parametri chimici e fisici. Cho các bạn ví dụ thế này, tất cả các chóp rễ đơn đều có khả năng cùng lúc và liên tục tìm kiếm và kiểm soát ít nhất 15 thông số hóa học và thông số vật lý. |
Dopo aver iniziato la conversazione, Geova fornisce parametri ragionevoli per risolvere la questione della Divinità. Sau khi đề xướng cuộc thảo luận, Đức Giê-hô-va đưa ra tiêu chuẩn hợp lý để giải quyết vấn đề ai là Đức Chúa Trời. |
I parametri di sicurezza dell'apparecchio sono racchiusi nella sua spina. Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm. |
14 Ecco un altro parametro per valutare se un cristiano è separato dal mondo. 14 Đây là một ví dụ khác cho chúng ta đo lường mức độ khác biệt với thế gian của người tín đồ đấng Christ. |
Non c’è un esame con un parametro unico Không Có Thử Nghiệm Litmus |
Perche'questa e'una scelta all'interno di una rigidissima serie di parametri. Vì đây là lựa chọn trong một bộ số nghiêm ngặt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parametro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parametro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.