parche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miếng vá, mảnh vá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parche

miếng vá

noun

mảnh vá

noun

Xem thêm ví dụ

Hola, Parche.
Chào, Patch.
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño.
Nó có một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng.
Después de diez años, muchos de los tapones Japoneses se encuentran en lo que llamamos la Parche de Basura del Este mientras que los nuestros contaminan a las Filipinas.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Informes de fallos y parches
Báo cáo lỗi và đắp vá
El alto con un parche en el ojo.
Gã bự con có băng mắt.
nos encerró y entonces Parche llegó y nos salvó!
Chúng con mắc bẫy và Patch đã giải cứu chúng con!
Cada parche equivale a 12 tazas de café.
Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe.
La reclusa tendrá que usar un parche en el ojo durante unas semanas.
Tên tù này sẽ phải đeo băng che mắt trong vài tuần
Miren a Parche!
Xem Patch kìa!
¿Qué quiso enseñar Jesús con los ejemplos del parche de tela nueva y del vino nuevo?
Minh họa của Chúa Giê-su về miếng vá bằng vải mới và rượu mới có ý nghĩa gì?
La mayoría de las actualizaciones del sistema y de los parches de seguridad se descargan e instalan automáticamente.
Hầu hết các bản cập nhật hệ thống và bản vá bảo mật đều tự động cập nhật.
A continuación, Jesús les pone otros dos ejemplos: “Nadie cose un parche de tela nueva en un manto viejo, porque la tela nueva, al encogerse, tira de la prenda vieja y la rotura se hace mayor.
Tiếp theo, Chúa Giê-su nêu lên hai minh họa: “Không ai vá miếng vải mới vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm.
Cuando incuban un huevo, dicho parche se llena de sangre caliente y transmite el calor tan esencial para que se desarrolle.
Khi ấp trứng, mảng da này được máu ấm làm phồng lên, nhờ thế truyền hơi ấm cần thiết để quả trứng phát triển.
Para emplear otra metáfora si imaginan las redes sociales como una especie de enorme tejido humano yo estoy conectado contigo y tú con ella, y así siguiendo indefinidamente ese tejido es en realidad como un edredón antiguo de EE.UU. que tiene parches, parches de felicidad e infelicidad.
Để gợi lên một ẩn dụ khác, nếu bạn hình dung mạng xã hội như một tấm vải khổ lớn của loài người -- tôi nối với anh và anh với bà ấy, trải dài đến những khoảng vô hạn -- tấm vải này thực ra giống như một tấm chăn cổ của người Mỹ, và nó có nhiều mảng, những mảng hạnh phúc và không hạnh phúc.
Comentarios y parches. Escritor del manual
Phản hồi và đắp vá; tác giả Sổ tay
Les voy a mostrar una simulación 10 elevado a la 16 veces más rápido que el tiempo real, que muestra un parche del universo donde las expansiones fueron registradas.
Tôi sẽ đưa ra một đoạn phim mô phỏng nhanh hơn thời gian thực 10^16 lần để cho thấy phần của vũ trụ, nơi sự giãn nở xảy ra
Sin embargo, al colocar el gusano de seda en un parche plano, no dentro de una caja, nos dimos cuenta de que hilaría un capullo plano y todavía metamorforsizar sanamente.
Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường.
Deben llevar un parche de silicona en la muñeca o cerca del pecho.
Một miếng dán silicon được gắn vào cổ tay hoặc gần ngực.
Darlo vuelta de arriba abajo, experimentado con el casco, experimentado con su parche.
lật qua lật lại cái trống, tôi sờ vào vỏ trống, rồi mặt trống. cọ xát vào cơ thể tôi, rồi tôi dùng đồ trang sức của tôi trải nghiệm tất cả mọi thứ.
Tengo un parche.
Tôi có thuốc của người Apache rồi.
En años anteriores a la medicina y la cirugía avanzadas, los parches en el ojo eran comunes.
Trong những năm trước khi y học phát triển và có thể phẫu thuật, vá mắt là phổ biến cho những người bị mất một mắt.
Usamos estas cosas como parches para lo que no podemos explicar.
Ta dùng chúng làm lời giải thích tạm thời cho những gì ta chưa giải thích được.
Hay planes de incluir este mod en Darkest Hour en parches futuros.
Có kế hoạch để tích hợp các mod vào bản game chính Darkest Hour trong bản vá lỗi sắp tới.
A finales de los 90 descubrió una vulnerabilidad en todas las redes del gobierno de EE.UU., y él fue y le puso un parche -porque esto incluía las instalaciones de investigación nuclear- evitándole al gobierno estadounidense una vergüenza enorme en seguridad.
Cuối những năm 90, anh ấy phát hiện một lỗ hổng trong mạng lưới của chính phủ Mỹ, và anh ta đã ra tay khắc phục nó vì trong đó có bao gồm các cơ sở nghiên cứu hạt nhân - cứu chính phủ Mỹ khỏi một sự xấu hổ lớn về bảo mật.
Es un parche para tus propios miedos.
Đó là thứ sơ cứu cho nỗi sợ hãi của chính ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.