parcial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parcial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không công bằng, bộ phận, thiên vị, bất công, một phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcial

không công bằng

(unfair)

bộ phận

(partial)

thiên vị

(biased)

bất công

(unfair)

một phần

(partly)

Xem thêm ví dụ

Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Ni siquiera podía conseguir parciales de los vasos.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
En respuesta a esa fe nueva y aún parcial, Jesús sana al muchacho, levantándolo casi literalmente de los muertos, tal como Marcos describe el incidente5.
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
Ninguna de las parciales es coincidente.
Không phần nào trùng khớp cả.
Pero ¿da a entender su forma de tratar a Israel que Dios sea parcial?
(Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng, cách đối xử của Đức Chúa Trời với dân Y-sơ-ra-ên có cho thấy Ngài thiên vị không?
Las lluvias constantes pueden durar desde varias horas hasta días, y las tormentas de mayor duración suelen interrumpirse debido a los intervalos de lluvias más ligeras y la limpieza parcial.
Mưa dai dẳng có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày, với các trận bão kéo dài hơn thường bị gián đoạn bởi khoảng thời gian của mưa nhẹ và bầu trời trong sáng một phần.
Y el apóstol Pedro concluyó: “Con certeza percibo que Dios no es parcial, sino que, en toda nación, el que le teme y obra justicia le es acepto” (Hechos 10:34, 35).
Và sứ đồ Phi-e-rơ kết luận: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35.
Un día, le ofrecieron un nuevo trabajo a tiempo parcial.
Một ngày nọ, cô ấy bắt đầu công việc làm thêm của mình.
Cualquier cosa que preguntara, ella lo daba vuelta, descartaba, y yo estaba básicamente ahí arriba - cualquiera de ustedes parcial o totalmente dentro del mundo del entretenimiento saben lo que es morir en el escenario.
Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào.
MARC, que vive en Canadá, era precursor regular y trabajaba a tiempo parcial en una compañía que construye sistemas robóticos para agencias espaciales.
Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian.
Nueve facultades con más de 190 cursos de primer grade a tiempo completo y en tiempo parcial la convierten en la segunda institución superior educativa de Baja Sajonia.
Trường có 9 khoa với hơn 150 cấp độ độ đầu tiên toàn thời gian và các khóa học trình độ bán thời gian, khiến cho trường này là trường đại học lớn thứ hai của giáo dục đại học tổ chức ở Lower Saxony.
De allí fui a Bélgica, donde tomé clases de francés y me puse a trabajar a tiempo parcial en un restaurante.
Sau đó, tôi sang Bỉ, ghi tên học tiếng Pháp và làm việc bán thời gian trong một nhà hàng.
En 1924, formó parte de la revista naval de Spithead en honor del rey Jorge V. Después de ese año, se le realizó una modernización parcial, que incluía la adición de nuevos calibres menores, un incremento de su blindaje, y la alteración de parte de su superestructuras.
Vào năm 1924, nó tham gia cuộc Duyệt binh Hạm đội Hoàng gia tại Spithead có sự hiện diện của Vua King George V. Cuối năm đó, Warspite trải qua việc hiện đại hóa một phần, bao gồm việc bổ sung các khẩu pháo cỡ nòng nhỏ cùng việc gia tăng vỏ giáp bảo vệ và thay đổi một số chi tiết của cấu trúc thượng tầng.
Lo contraté a tiempo parcial hace dos semanas.
Tôi thuê ông ta làm nửa buổi từ hai tuần trước.
En comparación con un informe parcial de 1917, la concurrencia a la Conmemoración mostró una disminución de más de 3.000 personas, lo cual indicaba los efectos de los zarandeos.
So với bản báo cáo cho năm 1917 dù không đầy đủ, con số người tham dự Lễ Kỷ niệm đã giảm đi hơn 3.000 người, cho thấy hiệu quả của sự sàng sẩy.
Tuve que reconstruir la parcial usando un algortimo indexado predictivo.
Tôi phải xây dựng lại các phần sử dụng thuật toán dự đoán vân tay...
Ahora sabemos que Dios no es parcial y que nosotros tampoco debemos serlo (Hechos 10:14, 15, 34, 35).
Chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời không thiên vị và chúng ta cũng không nên có thái độ đó.
Acérquese a Dios: “Dios no es parcial” 8
Hãy đến gần Đức Chúa Trời —Đức Giê-hô-va “không hề thiên vị” 8
Tenemos que amar a nuestros compañeros creyentes probados y fieles, “no [haciendo] nada según una inclinación parcial”. (1 Timoteo 5:21.)
Chúng ta nên yêu thương các anh em cùng đạo đã chứng tỏ trung thành, “phàm việc gì cũng chớ tây-vị bên nào” (I Ti-mô-thê 5:21).
▪ Lo que enseña la Biblia: “Dios no es parcial, sino que, en toda nación, el que le teme y obra justicia le es acepto” (Hechos 10:34, 35).
▪ Điều Kinh Thánh dạy: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. —Công-vụ 10:34, 35.
Al reconocer su momento en la historia como el cumplimiento parcial de esa profecía, los líderes de la Iglesia querían levantar un estandarte de algún tipo para que la idea de “un estandarte a las naciones” fuese literal.
Vì thấy rằng giây phút ấy trong lịch sử là một phần ứng nghiệm của lời tiên tri đó, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mong muốn dựng lên một loại cờ nào đó để làm cho ý tưởng về “một cờ hiệu của các dân tộc” trở thành đúng nghĩa.
Puedes emitir reembolsos parciales o completos para las suscripciones que los usuarios hayan comprado.
Bạn có thể hoàn lại toàn bộ hoặc một phần tiền cho các gói đăng ký mà người dùng đã mua.
El primer capítulo de la Biblia contiene una explicación parcial del proceso fundamental que Dios siguió para preparar la Tierra como hogar del hombre.
Chương đầu tiên của Kinh-thánh cung cấp một phần chi tiết về một vài bước quan trọng trong việc Đức Chúa Trời sửa soạn trái đất để loài người vui hưởng.
Retorno parcial de pigmentación.
Sắc tố da hơi có sự trở lại.
Eres lo que llamamos una parapléjica parcial, y tendrás todas las secuelas que acompañan esto..
Tình trạng của cô hiện giờ là liệt một phần tại hai chi dưới, cô sẽ phải chịu đựng mọi tổn thương đi cùng với nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.