rodillera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodillera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodillera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rodillera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cột chốt vào, đụng bằng đầu gối, Đầu gối, ghế quỳ, phím bật tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodillera

cột chốt vào

(toggle)

đụng bằng đầu gối

(knee)

Đầu gối

(knee)

ghế quỳ

phím bật tắt

(toggle)

Xem thêm ví dụ

Me levanté y me bajé los pantalones, luego me quité la rodillera.
Tôi đứng lên cởi quần và gỡ giây treo đầu gối xuống.
" Yo empecé, señor Holmes, pero cuando llegué a esa dirección que era una fábrica de artificial rodilleras, y nadie en ella había oído hablar de cualquiera de William Morris o
" Tôi bắt đầu, ông Holmes, nhưng khi tôi đến địa chỉ đó, nó là một nhà máy sản xuất nhân tạo đầu gối, mũ, và không có ai ở trong đó đã bao giờ nghe nói về một trong hai ông William Morris hoặc
Necesito que me traigas la otra rodillera, ¿sí?
Anh cần em mang cho anh cái đồ băng đầu gối, được chứ?
Y te he visto echando un vistazo a todas tus salidas... mi rodillera, preguntándote si podrás irte.
Và tôi đã thấy ông để ý tất cả các lối thoát hiểm, tôi tự hỏi xem mình có thoát được không.
En los años siguientes, me sometí a una serie de cirugías en mis caderas, mis piernas y mi espalda que me permitió caminar con rodilleras y muletas.
Bẵng đi vài năm sau, tôi trải qua hàng loạt cuộc phẫu thuật ở vùng hông, chân và lưng nhằm giúp tôi có thể đi lại cùng nạng và dây chỉnh hình.
Vuelvo a cazar el balón a pesar de su flojo pase justo antes de que me dé en la rodillera y digo: —Supongo.
Pha bóng lần này còn non tay hơn, tôi bắt được ngay trước khi nó chạm vào đầu gối phải tôi và nói, “Tớ đoán là có.”
Puedo darle una rodillera, pero aún así se retorcerá en un dolor horroroso.
Tôi có thể nối xương, nhưng anh sẽ bị đau đơn khủng khiếp.
"Le pedí su consejo sobre cómo podría llegar al comité; él me preguntó si llevaba mis rodilleras".
"Tôi xin lời khuyên của anh ta cho công việc của mình Anh ta hỏi liệu tôi có mang theo miếng đệm đầu gối."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodillera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.