parenteral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parenteral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenteral trong Tiếng Anh.

Từ parenteral trong Tiếng Anh có nghĩa là ngoài đường tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parenteral

ngoài đường tiêu hóa

Xem thêm ví dụ

Anti-platelet agents include aspirin, dipyridamole, ticlopidine, clopidogrel, ticagrelor and prasugrel; the parenteral glycoprotein IIb/IIIa inhibitors are used during angioplasty.
Các thuốc kháng tiểu cầu bao gồm aspirin, clopidogrel, dipyridamole và ticlopidine; dạng dùng ngoài đường tiêu hóa glycoprotein IIb/IIIa inhibitors được dùng cho tình trạng angioplasty.
We're feeding him parenterally and he'll need a blood transfusion to recover.
Chúng tôi đang bơm chất dinh dưởng cho ông ấy Ông ấy cần một chút máu để phục hồi
Put him on parenteral steroids and sodium bicarbonate.
Cho anh ta dùng steroid ngoài đường tiêu hóa và Natri carbonate.
While intestinal failure can oftentimes be treated with alternative therapies such as parenteral nutrition (PN), complications such as PN-associated liver disease and short bowel syndrome may make transplantation the only viable option.
Mặc dù suy đường ruột đôi khi có thể được điều trị bằng các liệu pháp thay thế như dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa (PN), các biến chứng như bệnh gan liên quan đến PN và hội chứng ruột ngắn có thể làm cho việc cấy ghép trở thành lựa chọn khả thi duy nhất.
In cases where patients have low levels of hemoglobin due to iron deficiency, but are cardiovascularly stable, parenteral iron is a preferred option based on both efficacy and safety.
Trong trường hợp bệnh nhân có nồng độ hemoglobin thấp nhưng ổn định về tim mạch, lựa chọn bổ sung sắt là một lựa chọn ưu tiên dựa trên cả hiệu quả và tính an toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenteral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.