parenthesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parenthesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenthesis trong Tiếng Anh.

Từ parenthesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu trong dấu ngoặc, dấu ngoặc, dấu ngoặc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parenthesis

câu trong dấu ngoặc

noun

dấu ngoặc

noun

dấu ngoặc đơn

noun

Xem thêm ví dụ

Strangely, the authors were not allowed by the publisher to use any of the side characters and because of this, the duo's three stories read somewhat like a parenthesis in the series.
Kỳ lạ thay, các tác giả không được nhà xuất bản cho phép sử dụng bất cứ nhân vật phụ nào, khiến cho ba câu chuyện về bộ đôi này trông như một bước chuyển trong toàn bộ bộ truyện.
The $A or $B refers to the Field, and the number refers to which parenthesis to grab.
$A hoặc $B cho biết Trường và số cho biết dấu ngoặc đơn nào cần sử dụng.
The Dutch period in Brazil was "a historical parenthesis with few lasting traces" in the social sphere.
Thời kỳ Hà Lan ở Brasil là "một dấu ấn lịch sử với những nét không phai" trong đời sống xã hội.
Use the parenthesis () to capture parts of the Fields.
Sử dụng dấu ngoặc đơn () để nắm bắt các phần của Trường.
In parenthesis the year(s) during which they held such classification. a Between 1994 and 2009, as part of the Netherlands Antilles. b Dissolved on 10 October 2010.
Trong ngoặc là những năm các vùng này được xếp là có thu nhập cao. a Giữa 1994 và 2009, là một phần của Antilles thuộc Hà Lan. b Tan rã vào ngày 10 tháng 10 năm 2010.
Now a slightly better notation is the one that we used in the context of Taylor series with a superscript of N for the Nth derivative, as long as we keep it in parenthesis.
Bây giờ một ký hiệu một chút tốt hơn là một mà chúng tôi sử dụng trong bối cảnh của Taylor series với một superscript N cho phiên bản thứ n, miễn là chúng tôi giữ nó trong dấu ngoặc đơn.
Frederick disliked the German language and literature, explaining that German authors "pile parenthesis upon parenthesis, and often you find only at the end of an entire page the verb on which depends the meaning of the whole sentence".
Friedrich từng phê phán khuyết điểm của các nhà văn người Đức như sau: "Ngoặc đơn chồng lên ngoặc kép, và thường sau khi đọc cả một trang giấy anh mới tìm thấy một động từ chứa đựng ý nghĩa của cả câu nói."
From weapons to books and images, And actually let me say in parenthesis, we're going to look at a lot of images and I want you to think about the role that images, photographs, paintings, covers of books.
Từ vũ khí cho những quyển sách và hình ảnh, và thậm chí cho phép tôi nói trong ngoặc đơn, chúng ta sẽ xem xét rất nhiều hình ảnh và tôi muốn bạn suy nghĩ về vai trò của hình ảnh, bức ảnh, tranh vẽ, bìa sách.
The following symbols have special meaning and must be escaped when used as part of a targeting expression: slash (/), comma (,), left parenthesis ((), right parenthesis ()), double-quote (").
Các biểu tượng sau đây có ý nghĩa đặc biệt và phải được thoát ra khi được dùng như một phần của lần hiển thị nhắm mục tiêu: dấu gạch chéo (/), dấu phẩy (,), dấu ngoặc trái ((), dấu ngoặc phải ()), dấu ngoặc kép (") .
(Revelation 16:14, 16) An intriguing parenthesis appears right in the midst of the description of the gathering of earth’s rulers for war with Jehovah.
(Khải-huyền 16:14, 16) Điều đáng chú ý là có một câu hiện ngay giữa sự miêu tả về việc các vua trên thế gian nhóm lại để chiến tranh với Đức Giê-hô-va.
All teams were seeded using the October 2017 FIFA World Rankings, which numbers in parenthesis show, released on 16 October 2017.
Tất cả các đội tuyển đã được hạt giống sử dụng bảng xếp hạng thế giới FIFA tháng 10 năm 2017, số được hiển thị trong dấu ngoặc đơn, đã được phát hành vào ngày 16 tháng 10 năm 2017.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenthesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.