pare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pare trong Tiếng Anh.

Từ pare trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, gọt, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pare

cắt

verb

gọt

verb

xén

verb

Xem thêm ví dụ

And that was when I went to the kitchen, got out a paring knife, and took up a position inside the entryway.
Và tôi đã đi vào bếp, lấy ra một con dao, và chọn vị trí trong lối vào.
You'll need to pare it down, dear.
Con phải lược bớt khách đi.
The LaGG team re-examined the design and pared down the structure as much as possible.
Đội thiết kế LaGG đã tái kiểm tra thiết kế và loại bỏ những phần thừa của kết cấu máy bay càng nhiều càng tốt.
They used to come round my door at dusk to nibble the potato parings which I had thrown out, and were so nearly the color of the ground that they could hardly be distinguished when still.
Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn.
Her pared-back presentation was a break from recent Eurovision trends, as it did not feature any choreography, dancers or an elaborate stage show.
Phần trình bày của cô phá vỡ xu hướng thường thấy của Eurovision, vì nó không có vũ đạo, vũ công nền hay một sân khấu được trang hoàng công phu.
Possibly Frisia consisted of multiple petty kingdoms, which transformed in time of war to a unit to resist invading powers, and then headed by an elected leader, the primus inter pares.
Có thể Frisia bao gồm nhiều vương quốc nhỏ rồi biến đổi trong thời chiến trở thành một đơn vị kháng cự các thế lực xâm phạm bờ cõi, và sau đó đứng đầu là một nhà lãnh đạo được bầu chọn gọi là primus inter pares.
The 20-minute jam "Yoo Doo Right" was pared down from 6 hours' taping, while the lyrics of "Mary, Mary So Contrary" riff off of Mary, Mary, Quite Contrary, a popular English nursery rhyme.
Bản jam dài 20 phút "Yoo Doo Right" được cắt chỉnh từ một buổi jam dài 6 giờ đồng hồ, còn phần lời của "Mary, Mary So Contrary" lấy từ bản nursery rhyme phổ biến tại Nước Anh Mary, Mary, Quite Contrary.
Could I protect my father from the Armed Islamic Group with a paring knife?
Liệu tôi có thể bảo vệ cha tôi khỏi toán quân Hồi giáo có vũ trang với chỉ một con dao ?
(Job 1:20) The foreign woman was also to attend to her nails, perhaps ‘paring her nails close’ so that even if they were colored, her hands would not look attractive.
(Gióp 1:20) Người nữ này cũng cần cắt móng tay, cho dù có sơn đi nữa trông cũng không đẹp.
Like a ship's captain, he ordered the women and children out first, then approved the paring of the Embassy staff.
Giống như một thuyền trưởng, ông ta ra lệnh cho đàn bà trẻ con đi trước rồi mới chấp thuận giảm bớt nhân viên sứ quán.
Well, you check memory very briefly, make a quick scan, and it's awfully easy to say to yourself, Ring, Rang, Rung, and very hard to say to yourself, Pare, Park: they come more slowly.
Bạn kiểm tra trí nhớ, quét rất nhanh và thật dễ để nhớ ra, Ring, Rang, Rung, và rất khó để nghĩ ra, Pare, Park: Chúng đến chậm hơn.
In 2010, she created, along with journalist Marta Dillon, the TV production company Torta, through which she made the TV series Visibles, La Bella Tarea and 23 Pares.
Trong năm 2010, cô tạo ra, cùng với nhà báo Marta Dillon, công ty sản xuất truyền hình Torta, qua đó cô đã thực hiện bộ phim truyền hình Visibles, La Bella Tarea và 23 Pares.
Trump said "I've used the laws of this country to pare debt....
Trump nói rằng "Tôi đã vận dụng luật của nước mình để giảm bớt nợ...
Hunter describes the process of sizing in these paper mills in the following: The drying completed, the old papermakers dipped their paper into an animal size that had been made from the parings of hides, which they procured from the parchment-makers.
Hunter mô tả quá trình gia keo trong những nhà máy giấy này như sau: Sau khi giai đoạn làm khô hoàn tất, những người thợ làm giấy già nhúng giấy vào một loại chất gia keo động vật được làm từ da vụn, thứ mà họ có được từ những người thợ sửa quần áo.
However, the president is a primus inter pares with no additional powers, and remains the head of a department within the administration.
Tuy nhiên, tổng thống là một người đứng đầu bình đẳng, không có thêm quyền lực, và duy trì là người đứng đầu một cơ quan trong chính quyền.
We see so much as a cross goin'up... and we will cut that baby out with a paring knife.
Chúng tôi mà thấy một cái thập giá dựng lên... là sẽ moi đứa bé đó ra bằng một con dao gọt hoa quả.
The President of Switzerland serves solely in a primus inter pares capacity for one year.
Tổng thống Liên bang Thụy Sĩ chỉ có nhiệm kỳ 1 năm với tính chất primus inter pares (người đầu tiên trong số các người ngang hàng).
Whilst the Republic's parties remained, Russia's party not only retained its primus inter pares position but officially took over as a supreme authority in the USSR.
Trong khi các bên của Cộng hòa vẫn, bên Nga không chỉ giữ lại nó liên primus pares vị trí, nhưng chính thức tiếp quản như một cơ quan tối cao tại Liên Xô.
Well, you check memory very briefly, make a quick scan, and it's awfully easy to say to yourself, Ring, Rang, Rung, and very hard to say to yourself, Pare, Park: they come more slowly.
Bạn kiểm tra trí nhớ, quét rất nhanh và thật dễ để nhớ ra, Ring, Rang, Rung, và rất khó để nghĩ ra, Pare, Park:
The quasi-republican ideals of Augustus' primus inter pares were abandoned for all but the tetrarchs themselves.
Các lý tưởng bán cộng hòa của Augustus, primus inter pares, đã bị từ bỏ bởi tất cả các cá nhân trong Tứ đầu chế.
Her mother, Carmen Milady Rodriguez (née Pared Espinal), is Dominican, and her father, Rafael Rodriguez, was a Puerto Rican, who served in the U.S. Army.
Mẹ cô, Carmen Milady Rodriguez (tên khai sinh Pared Espinal), là người Cộng hòa Dominica chính gốc, còn bố cô, Rafael Rodriguez, là người Puerto Rican phục vụ trong Lục quân Hoa Kỳ.
Apple managed to pare down the Mac's price to $2, 500
Apple chủ động cắt giảm mức giá của Mac xuống còn 2. 500 đô.
Ah, they didn't think too much of them in old Paree.
Người ta không phải suy nghĩ quá nhiều về chúng khi ở Paris.
"30 Seconds to Mars Pare Down 'City of Angels'".
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. ^ a ă â “Thirty Seconds to Mars – City of Angels”.
Having been appointed president, Suharto still needed to share power with various elements including Indonesian generals who considered Suharto as mere primus inter pares, and Islamic and student groups who participated in the anti-Communist purge.
Được bổ nhiệm làm tổng thống, Suharto vẫn cần phải chia sẻ quyền lực với các thành phần khác bao gồm các tướng lĩnh Indonesia vốn nhìn nhận Suharto chỉ như đồng sự hạng nhất và các tổ chức Hồi giáo và sinh viên từng tham gia thanh trừng chống cộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.