parenthood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parenthood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenthood trong Tiếng Anh.

Từ parenthood trong Tiếng Anh có các nghĩa là bậc cha mẹ, hàng cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parenthood

bậc cha mẹ

noun

The 40 members of the congregation were pleased to welcome 245 to the talk on the responsibilities of parenthood.
Bốn mươi thành viên của hội thánh đã vui mừng chào đón 245 người đến nghe bài giảng về trách nhiệm của bậc cha mẹ.

hàng cha mẹ

noun

Xem thêm ví dụ

Why is it that so many mothers and fathers experience parenthood as a kind of crisis?
Tại sao rất nhiều bậc làm cha làm mẹ thấy việc làm cha mẹ là một khủng hoảng?
Welcome to parenthood.
Làm phụ huynh nó vậy đó.
Let us help build the kingdom of God by standing up boldly and being defenders of marriage, parenthood, and the home.
Chúng ta hãy giúp xây đắp vương quốc của Thượng Đế bằng cách mạnh dạn đứng lên và bênh vực cho hôn nhân, vai trò làm cha mẹ, và mái gia đình.
STOCKHOLM ( AFP ) – IVF pioneer Bob Edwards , who brought the joy of parenthood to millions of infertile couples , won the Nobel Prize for Medicine on Monday , more than three decades after the first test tube birth .
STOCKHOLM ( AFP ) - Bob Edwards , người tiên phong kỹ thuật IVF mang đến niềm vui được làm cha mẹ cho hàng triệu cặp vợ chồng vô sinh đã giành được giải Nô-ben Y học vào ngày thứ hai , hơn ba thập niên kể khi đứa trẻ thụ tinh trong ống nghiệm đầu tiên được sinh ra .
For their past many years, life was filled with the responsibilities of parenthood.
Nhiều năm qua họ bận rộn với trách nhiệm làm cha mẹ.
Of those interviewed, 89 percent said that it takes good health; 79 percent mentioned a satisfying marriage or partnership; 62 percent pointed to the rewards of parenthood; and 51 percent thought a successful career was needed for happiness.
Trong số những người được phỏng vấn, 89% trả lời sức khỏe tốt; 79% cho là có hôn nhân hoặc bạn đời tốt; 62% cho biết niềm vui trong việc làm cha mẹ; và 51% nghĩ rằng thành công trong sự nghiệp là một yếu tố mang lại hạnh phúc.
Guilt is part of parenthood
Lỗi lầm của bố mẹ
THE joy of parenthood is undeniable.
Không ai chối cãi làm cha mẹ thật vui sướng.
Parenthood.
Vai trò làm cha mẹ.
Margaret Sanger founded Planned Parenthood of America to urge the legalization of contraception for poor, immigrant women.
Margaret Sanger thành lập nên tổ chức Planned Parenthood of America nhằm thúc đẩy hợp pháp hóa biện pháp tránh thai cho người nghèo và phụ nữ nhập cư.
One of the great discoveries of parenthood is that we learn far more about what really matters from our children than we ever did from our parents.
Một trong những điều được khám phá về vai trò làm cha mẹ là chúng ta học được nhiều về điều thật sự quan trọng từ con cái của mình hơn là điều chúng ta học được từ cha mẹ của mình.
True, the Bible was not intended solely as a manual for successful parenthood, but it does contain direct counsel to parents and children.
Thật ra Kinh-thánh không chỉ là một cuốn sách hướng dẫn cho việc thành công trong việc làm cha mẹ; Kinh-thánh cũng chứa đựng những lời khuyên trực tiếp cho cha mẹ và con cái.
There was, in fact, a paper of just this very name, "Parenthood as Crisis," published in 1957, and in the 50-plus years since, there has been plenty of scholarship documenting a pretty clear pattern of parental anguish.
Có công trình nghiên cứu có tên: "Cơn khủng hoảng làm Cha Mẹ" xuất bản năm 1957, từ những năm 50 trở đi, đã có khá nhiều nghiên cứu viết khá rõ ràng về nỗi khổ của các bậc cha mẹ.
Parenthood: “We’ve found that 67 percent of couples experience a significant drop in marital contentment after their first child is born, and there is eight times more conflict.
Vai trò cha mẹ: “Chúng tôi nhận thấy sau khi sinh đứa con đầu lòng, 67 phần trăm các cặp vợ chồng đã giảm đi sự thỏa lòng trong hôn nhân, và xung đột hơn trước gấp tám lần.
Both are now fulfilling the sacred responsibility of parenthood, weaving their testimonies of the plan of salvation into the lives of three little boys, showing them the way on the covenant path.
Cả hai hiện đang làm tròn trách nhiệm thiêng liêng của vai trò làm cha mẹ, bện chặt chứng ngôn của họ về kế hoạch cứu rỗi vào cuộc sống của ba đứa bé trai, cho chúng thấy cách sống trên con đường giao ước.
Marriage and Parenthood in This Time of the End
Hôn nhân và thiên chức làm cha mẹ trong kỳ sau rốt
The show we talked about creating before I left Planned Parenthood was not the show they were ultimately willing to do.
Chương trình chúng tôi đề cập trước khi tôi rời Planned Parenthood không phải là chương trình họ sẵn lòng thực hiện.
Dele and Fola need not give up the full-time ministry, but they can take up another avenue of service, one that will allow them to have children and experience the joys of parenthood.
Dele và Fola không nhất thiết phải bỏ thánh chức trọn thời gian, nhưng họ có thể chọn một hình thức phụng sự khác, một con đường cho phép họ có con và trải nghiệm được niềm vui làm cha mẹ.
When children are born, the new father and mother find themselves no more skilled at parenthood than they are at marriage.
Khi con cái sanh ra, người mới làm cha và mẹ đó cảm thấy mình thiếu khả năng trong vai trò làm cha mẹ cũng như trong việc tạo một hôn nhân hạnh phúc.
“A child’s education is often one of the casualties of family instability arising from divorce, separation, and sole parenthood,” states one report.
Một báo cáo viết: “Việc học hành của con cái thường bị ảnh hưởng từ trong các gia đình bất ổn vì ly dị, ly thân hay chỉ có cha hoặc mẹ”.
Parenthood is a sacred privilege, and depending upon faithfulness, it can be an eternal blessing.
Vai trò làm cha mẹ là một đặc ân thiêng liêng, và tùy vào lòng trung tín, vai trò đó có thể là một phước lành vĩnh cửu.
"Shakira Talks 'El Dorado,' Parenthood and Pressing 'Play' on Her Music Career".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017. ^ “Shakira Talks 'El Dorado,' Parenthood and Pressing 'Play' on Her Music Career”.
8 Just as marriage should be undertaken in a responsible manner, parenthood should be viewed as a God-given responsibility and privilege.
8 Khi bước vào hôn nhân, vợ chồng phải thể hiện tinh thần trách nhiệm.
The greatest faith we have will be within our homes as we remain strong in the trials and tribulations of parenthood.
Đức tin lớn lao nhất mà chúng ta có sẽ ở bên trong nhà của mình khi chúng ta vẫn vững mạnh trong những thử thách và nỗi thống khổ của vai trò làm cha mẹ.
"By CBO's estimates, in the one-year period in which federal funds for Planned Parenthood would be prohibited under the legislation, the number of births in the Medicaid program would increase by several thousand, increasing direct spending for Medicaid by $21 million in 2017 and by $77 million over the 2017–2026 period."
"Theo ước tính của CBO, trong khoảng thời gian một năm, trong đó các quỹ liên bang dành cho Kế hoạch Parenthood sẽ bị cấm theo luật, số lần sinh trong chương trình Medicaid sẽ tăng lên hàng nghìn, tăng chi tiêu trực tiếp cho Medicaid lên 21 triệu USD vào năm 2017 và 77 triệu đô la trong giai đoạn 2017-2026."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenthood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.