paro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paro

thất nghiệp

noun

Está desempleado de momento, pero es muy bueno para administrar teatros.
Lúc này thì ổng đang thất nghiệp, nhưng ổng quản lý rạp hát rất giỏi.

Xem thêm ví dụ

Cómo evitar un paro cardíaco espiritual
Bạn có thể tránh khỏi cơn đau tim thiêng liêng
Esto a su vez contribuyó a rebajar los índices de paro y, también, actuó como una fuente de capital.
Điều này đã góp phần giữ cho tỷ lệ thất nghiệp ở mức kiểm soát, và cũng đóng vai trò là một nguồn vốn và ngoại tệ.
Ella nos cuenta lo siguiente de su larga estancia en el hospital: “Me asustaban la mayoría de las pruebas, sobre todo cuando trataban de repetir lo que me había sucedido: la fibrilación y el paro cardíaco”.
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”.
Me paro cara a cara y lo veo directo a los ojos.
Tao sẽ mặt đối mặt, và nhìn thấy họ chết tận mắt.
Sin embargo, con todos los conciertos agotados, Jackson sufrió un paro cardíaco y murió debido a una sobredosis de Propofol y Benzodiazepina, a menos de tres semanas para el comienzo de la gira.
Tuy nhiên, sau khi tất cả vé của các buổi biểu diễn được bán hết, Jackson đột ngột qua đời do ngộ độc propofol và benzodiazepine, chỉ hơn 3 tuần trước khi buổi hòa nhạc đầu tiên được bắt đầu.
Alrededor de un 40 % de la población activa está en paro.
Khoảng 44% tổng số người vô gia cư có việc làm.
A Virus le dará un paro cardíaco.
Vi-rút sẽ bị đau tim mất.
Si el infarto es muy extenso, puede producirse un paro cardíaco.
Một cơn đau tim trầm trọng có thể khiến tim ngừng đập hẳn.
Voy a empezar describiéndoles el patrón masculino de un paro cardíaco.
Chính vì vậy tôi sẽ mô tả kiểu đau tim ở nam giới trước.
Paro cardíaco en el banco.
Đứng tim tại Ngân hàng...
El desempleo juvenil o paro juvenil es el paro de personas jóvenes, definidas por las Naciones Unidas como de 15 a 24 años de edad.
Chương trình Sức khỏe sinh sản/Sức khỏe tình dục vị thành niên-thanh niên của khối Liên minh châu Âu (EU) và Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc (UNFPA) lấy độ tuổi 15 - 24 tuổi.
Aparente paro cardíaco.
Bị nhồi máu cơ tim.
Tuvo un paro cardíaco.
Tim anh ấy ngừng lại.
Entonces, lo que quiero contarles es la forma en que se le podría decir a una persona que se encuentra en trauma... encuentre la forma de des- animarse levemente para que sea un poco inmortal al momento de tener un paro cardíaco.
Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ " bớt sống " một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim.
El paro cardíaco de Max fue causado por hipoxia derivada de hipoventilación.
Tim Max ngừng đập vì hạ oxy huyết do giảm thông khí.
A menos que tenga un paro porque no logremos entender que causa el potasio bajo y la taquicardia.
Trừ khi tim thằng bé ngừng đập vì chúng ta không thể tìm ra cái gì làm lượng kali tụt và tim đập nhanh.
Paro cardíaco, claramente no es tuberculosis.
Ngừng tim, rõ ràng không phải lao.
Y cuando me paro frente a todos ustedes y de la gente que mirará esto me entusiasma, en nombre de todo el mundo que he conocido, que haya una posibilidad de que nuestro mundo se una, de que podamos todos juntos ser uno, de poder elevar el nivel de conciencia en torno a las cuestiones fundamentales, y eso provocado por individuos.
Và khi tôi đứng ở đây, trước mặt các bạn, và những người xem chương trình, tôi thấy hào hứng, thay mặt cho những người tôi đã gặp, rằng có một khả năng thế giới chúng ta có thể thống nhất, rằng chúng ta có thể đến với nhau như là một, rằng chúng ta có thể thay đổi ý thức về những vấn đề căn bản xung quanh, được mang tới bởi những cá thể.
Yo paro las luchas aqui, no usted
Tao là người dừng trận đấu, không phải mày
Estoy tan complacido de que hayamos solucionado su paro respiratorio.
Thật vinh dự khi đã cứu anh ta khỏi bị ngạt thở.
¿Sabe usted que Barnett murió de un paro cardiaco en este edificio en 1989?
Ông có biết là Barnett chết vì đau tim tại đây năm 1989?
Tu paciente tuvo un paro cardíaco durante la toma de muestra venosa.
Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch.
Está en paro cardíaco.
Tim ông ấy ngừng đập rồi.
Si supieran como se veía Paro, entenderían lo increíble que es que haya una tienda de celulares allí.
Nếu các bạn biết Paro trông thế nào, bạn sẽ thấy thật kỳ diệu khi có một hiệu điện thoại ở đây.
Causa de la muerte, paro cardíaco.
Nguyên nhân tử vong, tim ngừng đập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.