parpadear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parpadear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parpadear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parpadear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhấp nháy, chập chờn, nháy mắt, run, nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parpadear

nhấp nháy

(blink)

chập chờn

(blink)

nháy mắt

(twinkle)

run

(quiver)

nháy

(blink)

Xem thêm ví dụ

Además, es sólo una idea, pero deberías pensar en parpadear de vez en cuando.
Ngoài ra, chỉ là một gợi ý, nhưng có lẽ anh nên xem thử thẳng hoặc xỉn quắc cần câu lấy một lần.
Lo vi parpadear.
Tôi thấy ông ta nháy mắt
Lo que tardas en parpadear acabarán con ella y conmigo.
Cậu còn đang phân vân thì chúng sẽ xử cô ta rồi tôi.
—Otros dos milímetros y el paciente quedaría completamente paralizado; sólo conservaría la capacidad de parpadear.
Thêm hai milimet, và bệnh nhân sẽ tê liệt vĩnh viễn, riêng khả năng nháy mắt được giữ lại.
Cursor ocupado KDE ofrece un cursor ocupado para notificar el inicio de una aplicación. Para activar el cursor ocupado, seleccione en el desplegable el tipo de información visual. Puede ocurrir que algunas aplicaciones no sean compatibles con esta notificación de inicio. En este caso, el cursor dejará de parpadear una vez transcurrido el tiempo indicado en 'Duración máxima de indicación de inicio '
Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '
Antes de que pudiera siquiera parpadear, se abrieron las puertas del coche y oí un ruido de pasos sobre mi cabeza.
Trước khi kịp chớp mắt, tôi nghe thấy tiếng cửa ô tô mở ra và tiếng bàn chân dậm xuống sàn nhà ngay trên đầu.
Con estas dos interpretaciones ocurriendo a la vez, la luz en muchas obras impresionistas pareciera vibrar, parpadear e irradiar extrañamente.
Với cả hai sự nhận thức này diễn ra cùng lúc, ánh sáng ở nhiều tác phẩm Ấn tượng dường như chuyển động và nhấp nháy.
Solo tienes que parpadear.
Chỉ phải chớp mắt thôi.
Sin parpadear.
Giết không Chớp mắt.
Eso es parpadear.
Đó là chớp mắt.
Aquellos de ustedes que sean físicos, oigo sus ojos parpadear, pero aguántenme.
Trong những người ở đây mà là nhà vật lý, tôi nghe thấy bạn đang tròn mắt nhìn, nhưng phục tôi.
El segundo hombre relata: “Él me obligaba a mirar todos los días al cielo sin parpadear ni cambiar de postura. [...]
Người thứ hai kể: “Ông bắt tôi phải tập trung nhìn lên trời mỗi ngày, không được chớp mắt hay thay đổi tư thế...
El pecado aleja al Espíritu del Señor y, cuando eso sucede, la iluminación especial del Espíritu desaparece y la lámpara del aprendizaje empieza a parpadear.
Tội lỗi khiến Thánh Linh của Chúa phải rút lui, và khi điều đó xảy đến, thì sự soi sáng đặc biệt của Thánh Linh chấm dứt và nguồn học hỏi bị chao đảo.
Para hacer parpadear más rápido o más lento, simplemente se gira este botón que hace que el pulso sea más rápido o más lento.
Để làm cho mạch nhày nhấp nháy nhanh hoặc chậm hơn, bạn chỉ cần xoay núm vặn này và thay đổi tốc độ nháy đen một cách đơn giản.
¿Cómo hacen para no parpadear tanto tiempo?
Làm sao các anh có thể mở mắt lâu vậy?
Parpadear ayuda a ver con claridad, pues estimula la producción de lágrimas y elimina las impurezas.
Chớp mắt làm mắt được quang, kích thích mắt tiết ra nước mắt và làm sạch bụi bặm.
Estaba en un estado como catatónico, en que estaba consciente de lo que sucedía, pero no podía siquiera parpadear para indicar que estaba vivo.
Anh như đang bị chứng căng trương lực vì anh có thể ý thức được xung quanh nhưng không thể cử động để chứng tỏ mình còn sống. Những người đó đã bỏ đi.
(Colosenses 1:23.) Pero después de la muerte de los apóstoles, se declaró una gran apostasía y la luz de la verdad empezó a parpadear.
Tuy nhiên, sau khi các sứ đồ qua đời, một sự bội đạo trên bình diện rộng lớn đã nảy mầm, và ánh sáng của lẽ thật bắt đầu leo lét.
Es tan predecible como cualquier ley física: Si dejamos parpadear o disminuir la luz del Espíritu, al dejar de cumplir los mandamientos o al no participar de la Santa Cena, orar y estudiar las Escrituras, la oscuridad del adversario entrará con toda seguridad.
Nó cũng dễ để dự đoán như bất cứ luật tự nhiên nào: nếu chúng ta để ánh sáng của Thánh Linh cháy lập lòe hay mờ dần bằng cách không tuân giữ các giáo lệnh hay bằng cách không dự phần Tiệc Thánh hay cầu nguyện hay học hỏi thánh thư, thì bóng tối của kẻ nghịch thù chắc chắn sẽ xâm chiếm.
Es divertido verlo parpadear.
Nhìn cậu ta nháy mắt cho vui thôi.
Ella no podía parpadear, ni siquiera podía respirar cuando él se acercó aún más.
Cô không thể chớp mắt, cô thậm chí không thể thở khi anh tiến tới gần hơn nữa.
Su doctor está ocupado enseñándole a parpadear " mátame " en código morse.
Gã bác sĩ của tên này đang bận soạn giáo án dạy cách nháy mắt ra " giết tôi đi " bằng mã Morse rồi.
Si deben parpadear, háganlo ahora.
Nếu bạn phải chớp mắt, hãy làm ngay đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parpadear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.