parola composta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parola composta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parola composta trong Tiếng Ý.

Từ parola composta trong Tiếng Ý có nghĩa là từ ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parola composta

từ ghép

noun

Xem thêm ví dụ

Le parole composte, quando esistono liberamente in una frase, sono spesso scritte separate.
Các từ ghép, khi chúng tồn tại tự do trong một câu, thường được viết rời.
Fatto interessante, in alcune lingue orientali il termine per “zelo” è una parola composta che letteralmente significa “cuore ardente”, come se il cuore fosse infuocato.
Thật đáng chú ý, trong một số ngôn ngữ ở Đông Phương, từ “sốt sắng” gồm có hai phần mà đều có nghĩa đen là “lòng nóng lên” như thể lòng đang bị đốt.
Strayhorn disse di avere anche scritto un testo per il brano, ma questo fu registrato per la prima volta con parole composte da (o per) i Delta Rhythm Boys.
Mặc dù Strayhorn có viết một phiên bản lời cho bản nhạc, thì phần lời được thu âm đầu tiên lại được sáng tác bởi The Delta Rhythm Boys.
In tutte le sue fasi, la morfologia del greco mostra un ampio insieme di affissi di derivazione produttiva, un sistema limitato ma produttivo di parole composte e un ricco sistema flessionale.
Ở tất cả thời kỳ, hình thái tiếng Hy Lạp luôn cho thấy một tập hợp phụ tố phái sinh đa dạng, một hệ thống từ ghép giới hạn nhưng mang tính sản sinh và một hệ thống biến tố phức tạp.
Quando avevo dieci anni, mio fratello maggiore mi incoraggiò a praticare con lui le arti marziali, e in particolare una disciplina chiamata taekwondo, parola composta con cui si indica l’arte del combattimento con l’uso di pugni e calci in volo.
Khi tôi mười tuổi, anh tôi rủ tôi cùng học môn võ taekwondo (thái cực đạo), nghĩa là “động tác của tay và chân”.
Nel suo discorso del 24 ottobre 1989, il Primo ministro Michel Rocard pose all'attenzione del Consiglio superiore della lingua francese cinque punti concernenti l'ortografia: il tratto d'unione; il plurale delle parole composte; l'accento circonflesso; il participio passato dei verbi pronominali; varie anomalie.
Trong bài diễn văn ngày 24.10.1989, thủ tướng Pháp đã đề nghị Conseil supérieur de la langue française (Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp) suy nghĩ kỹ 5 điểm liên quan tới chính tả: dấu gạch nối (-); số nhiều của những từ ghép; dấu mũ (^); động tính từ quá khứ của những tự động từ (le participe passé des verbes pronominaux); những dạng khác thường (diverses anomalies).
Per esempio, in Alma 57:25 ha interpretato erroneamente la parola “joy” [gioia] e ha composto la parola “foes” [avversari].
Ví dụ, trong An Ma 57:25 người ấy đọc sai từ “vui mừng” và thay vì thế sắp chữ “kẻ thù.”
La parola washi è composta da wa, che significa "giapponese", e da shi che significa "carta".
Về tên gọi washi, tên gọi này được hình thành từ chữ "wa" có nghĩa là Nhật Bản, và "shi" có nghĩa là giấy.
14. (a) Da quali termini è composta la parola greca resa “ospitalità”?
14. (a) Từ Hy Lạp được dịch là “tiếp khách” bắt nguồn từ các từ nào?
Il nome "Fuleco" è composto delle parole "futebol" ("calcio") ed ecologia.
Fuleco là một từ ghép của các từ Futebol (Bóng đá) và Ecologia (Sinh thái).
Diede alla sostanza il nome di vaselina, composto dalla parola tedesca wasser (acqua) e dalla greca elaion (olio).
Từ "vaseline" được tin là cấu tạo từ tiếng Đức wasser ("nước") và tiếng Hy Lạp έλαιον ("dầu").
La parola greca resa “ospitalità” è composta da due termini che significano rispettivamente “amore” ed “estraneo”.
Từ Hy Lạp được dịch là “tiếp khách” bắt nguồn từ hai từ có nghĩa “yêu thương” và “khách lạ”.
Quella sicura fortezza spirituale è composta di due parole: Gesù Cristo.
Sự củng cố thuộc linh chắc chắn đó được tìm thấy trong năm từ—Chúa Giê Su Ky Tô.
Noi certo abbiamo la parola " another " ( un'altra ), ma è composta da " an " e " other ", o così abbiamo sempre pensato.
Tất nhiên chúng ta có từ " another " ( một thứ khác ) nhưng từ " another " là sự kết hợp của " an " và " other " tuy nhiên thật ra đó chỉ là điều mà chúng ta nghĩ.
Con un testo originale in greco composto da appena 219 parole, la lettera che l’apostolo Giovanni scrisse a Gaio è il libro più breve dell’intera Bibbia.
Trong nguyên ngữ Hy Lạp, thư mà sứ đồ Giăng gửi cho Gai-út chỉ có 219 từ nên là sách ngắn nhất trong Kinh Thánh.
L'Inno olimpico è un brano musicale composto da Spyros Samaras, con parole tratte da un poema dello scrittore e poeta greco Kostis Palamas.
Bài hát Thế Vận Hội, hay bài ca Olympic, là bài hát do Spyros Samaras soạn dựa trên lời một bài thơ của nhà thơ và nhà văn Hy Lạp Kostis Palamas.
Non, je ne regrette rien (in italiano "No, non rimpiango niente") è una canzone del 1956 composta da Charles Dumont con parole di Michel Vaucaire.
"Non, je ne regrette rien" (phát âm tiếng Pháp: , dịch nghĩa Không, tôi không hối tiếc điều gì) là một bài hát Pháp do Charles Dumont sáng tác và Michel Vaucaire soạn lời.
La Parola ispirata di Dio fu composta dietro guida divina, ed è stata preservata fino al “tempo della fine” a beneficio del popolo di Dio sul quale “sono arrivati i termini dei sistemi di cose”.
Lời soi-dẫn của Đức Chúa Trời được biên-soạn dưới sự soi-dẫn của Ngài và đã được bảo-tồn cho đến “kỳ cuối-cùng” hầu đem lại lợi-ích cho dân-tộc của Đức Chúa Trời “là kẻ ở gần cuối-cùng các đời”.
Il primo di questi (PIN 551-2) fu nominato Tarbosaurus efremovi, un nuovo nome generico composto dalle parole del greco antico ταρβος/Tarbos ("terrore", "allarme", "timore" o "reverenza") e σαυρος/sauros ("lucertola"), mentre il nome specifico, efremovi rende onore al paleontologo russo Ivan Yefremov.
Mẫu vật đầu tiên trong số này (PIN 551-2) được đặt tên là Tarbosaurus efremovi, một tên loài mới hợp thành từ tiếng Hy Lạp cổ đại ταρβος/tarbos (có nghĩa là "khủng bố", "báo động", "khủng khiếp", hoặc "tôn kính") và σαυρος/sauros ("thằn lằn"), và phần định danh loài được đặt theo tên của Ivan Yefremov, một nhà cổ sinh vật học Nga đồng thời là một tác giả khoa học viễn tưởng.
Anche le parole del discepolo Giacomo indicano che la congregazione cristiana era composta prevalentemente da persone povere.
Lời của môn đồ Gia-cơ cũng cho thấy hầu hết các tín đồ trong hội thánh là những người có cuộc sống eo hẹp.
Mi piace dire che questa espressione è composta per il cinquanta percento dalla parola ponderare e per il cinquanta percento dalla parola memorizzare.
Tôi muốn nói rằng đó là một sự kết hợp của 80 phần trăm là suy ngẫm và 20 phần trăm là thuộc lòng.
Torna a Surriento è una canzone napoletana, composta nel 1902 da Ernesto De Curtis su parole del fratello Giambattista.
"Torna a Surriento" ("Trở về Surriento") là một bài hát tiếng Napoli có phần nhạc được cho là được sáng tác vào năm 1902 bởi Ernesto De Curtis, phần lời do anh trai ông là Giambattista De Curtis đặt.
La seconda parte è composta da 27 libri, che contengono anch’essi “la parola di Dio” (1 Tessalonicesi 2:13).
Phần thứ hai gồm 27 sách cũng là “lời của Đức Chúa Trời” (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
In seguito queste parole di Salomone furono scritte nella Bibbia, insieme ad altri “tremila proverbi” composti da lui.
Những lời đó của Sa-lô-môn sau này được ghi lại trong Kinh Thánh, cùng với những lời khác trong “ba ngàn câu châm-ngôn” mà ông đã soạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parola composta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.