parrocchia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parrocchia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrocchia trong Tiếng Ý.
Từ parrocchia trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo xứ, họ đạo, xứ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parrocchia
giáo xứnoun (porzione di una diocesi di una Chiesa cristiana) Facciamo sì che questa diventi la sua parrocchia. Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y. |
họ đạonoun |
xứ đạonoun In età adulta collaborai con la parrocchia locale e divenni membro di un gruppo di consulenti del vescovo nella diocesi. Lớn lên, tôi làm việc với xứ đạo địa phương và là thành viên của một nhóm cố vấn cho giám mục giáo khu. |
Xem thêm ví dụ
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia. Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây. |
Forse per una recita in parrocchia! Thêm một chiếc gậy là thành người chăn cừu đấy. |
In questa zona montuosa non è insolito trovare il nome di Dio inciso o dipinto su case, chiese e parrocchie vecchie di secoli. Trong vùng núi này, người ta thường thấy danh của Đức Chúa Trời khắc hay sơn trên những ngôi nhà, nhà thờ hay nhà mục sư, tất cả đều cũ đến hàng trăm năm. |
Del resto, secondo il Dallas Morning News, per l’anno 2000, “le parrocchie locali e lo stato devono valutare e ripartire enormi quantità di beni. Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản. |
Nel tentativo di liberarsi dalla tossicodipendenza, Antônio chiese aiuto al prete della parrocchia locale. Muốn từ bỏ sự nghiện ngập để trở lại cuộc sống bình thường, Antônio tìm đến sự giúp đỡ của linh mục chính xứ địa phương. |
Il cardinale inglese Hume definì addirittura le parrocchie “giganti addormentati”. Thậm chí Hồng Y Hume của Anh còn gọi các xứ đạo là “những người khổng lồ đang ngủ”. |
Quando è diventata abbastanza grande ha abbandonato la parrocchia diventando il capo di una gang di ragazzini di strada. Khi cô ấy đã đủ lớn, cô trốn khỏi nhà thờ và trở thành thủ lĩnh của lũ trẻ đường phố. |
Gruppi come i Brooklyn Tabernacle Choir e il Mississippi Mass Choir sono due dei più popolari delle centinaia di gruppi legati a parrocchie locali. The Brooklyn Tabernacle Choir, và The Mississippi Mass Choir là hai ca đoàn nổi tiếng nhất trong số hàng trăm ca đoàn của các nhà thờ địa phương. |
L'ha fatto mia moglie nella nostra parrocchia. Vợ tôi làm cái này ở nhà thờ. |
E quando dico comunità intendo dire tutte le parti di cui si compone, essendo un pastore, ce l'ho anche anche con le parrocchie, perché penso che spesso possano esser date per disperse, che si siano perse. Và khi nói tới cộng đồng, tôi đang bàn về mọi thứ tạo nên một cộng đồng, thậm chí -- nghe này, vì tôi là một nhà thuyết đạo, tôi rất khắc khe với các nhà thờ, bởi tôi tin rằng các nhà thờ rất hay biến thành MIA, thiếu hành động. |
Una pubblicazione afferma: “In Irlanda non c’è praticamente parrocchia o cittadina in cui non si vedano ferri di cavallo inchiodati o appesi alle porte di certe abitazioni o costruzioni rurali”. Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
Allo stesso tempo, un decreto regale ordinò la secolarizzazione delle chiese filippine e molte parrocchie passarono nelle mani di sacerdoti nativi della colonia. Đồng thời, một sắc lệnh hoàng gia đã ra lệnh thế tục hóa của nhà thờ Philippines và nhiều giáo xứ đã được chuyển cho các linh mục Philippines sinh. |
Non ci sono insetti o fango tipici dei negozi economici della parrocchia. Đâu có bùn hay con bọ đặc biệt ở cửa hàng đó đâu. |
Che razza di parrocchia veste i ragazzi da satanisti? Loại nhà thờ nào lại cho trẻ con mặc đồ như kẻ thờ quỷ Satan chứ? |
Il territorio è suddiviso in 289 parrocchie. Các đơn vị hương trấn này lại được chia ra thành 289 thôn hành chính. |
Ringrazio le diocesi, le parrocchie, i santuari, le comunità religiose, le associazioni e i movimenti ecclesiali, che lavorano con generosità alla preparazione di questo evento. Tôi cám ơn các giáo phận, giáo xứ, đền thánh, các cộng đồng dòng tu, các hiệp hội và phong trào của Giáo Hội đang quảng đại làm việc cho việc chuẩn bị biến cố này. |
I miei genitori mi battezzarono come cattolico e da bambino cantavo nel coro della parrocchia. Cha mẹ cho tôi rửa tội theo Công giáo, và sau đó tôi được tham gia ca đoàn trong giáo xứ. |
Da ragazzo Átila apprese la teologia della liberazione dai sacerdoti della sua parrocchia a Belém, in Brasile. Khi còn nhỏ, anh Átila được học thuyết thần học giải phóng từ các cha xứ ở Belém, Brazil. |
Facciamo sì che questa diventi la sua parrocchia. Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y. |
Le parrocchie sono 270. Tổng cộng số phường là 270. |
Metti l'intestazione della parrocchia. Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy |
La rivista continua dicendo che il prelato “ritiene che la Chiesa è, purtroppo, ancora troppo lontana dall’accogliere adeguatamente il portatore di handicap ed osserva che, tanti sordi sono meglio ospiti nelle sale del regno dei Testimoni di Geova, che non in parrocchia”. Tạp chí nói thêm rằng vị giám mục “công nhận điều đáng tiếc là giáo hội chưa chuẩn bị để giúp đỡ người điếc và ông thừa nhận nhiều người điếc được chăm sóc chu đáo tại Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va hơn là tại các giáo xứ của giáo hội”. |
La parrocchia di Santa Lucia conta circa 7300 abitanti. Cộng đồng Do Thái có vào khoảng 7.300 thành viên. |
Anzi, ho passato la mattinata al telefono con la parrocchia di Sant'Angela, per chiedere in prestito il proiettore. Thực tế, tôi đã dành cả buổi sáng trên điện thoại với giáo xứ St Angela, để mượn dự án phim của họ |
Edward ed Elinor si sposano e si trasferiscono nella parrocchia di Delaford. Edward và Elinor chuyển tới Delaford. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrocchia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parrocchia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.