parlare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parlare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlare trong Tiếng Ý.
Từ parlare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parlare
nóiverb (Comunicare per mezzo di suoni che vengono interpretati in una lingua; comunicare verbalmente.) Quello straniero parla il giapponese come se fosse la sua madrelingua. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
nói chuyệnverb (Comunicare per mezzo di suoni che vengono interpretati in una lingua; comunicare verbalmente.) A sentirlo parlare lo scambieresti per una ragazza. Nhìn anh ta nói chuyện, bạn có thể tưởng anh ta là con gái. |
nói đượcverb (Comunicare per mezzo di suoni che vengono interpretati in una lingua; comunicare verbalmente.) Ho anche dei souvenir dell'evento di cui non possiamo parlare al cellulare. Và anh có vài món quà cho em mà không thể nói được qua điện thoại. |
Xem thêm ví dụ
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Ma mettete tutte queste parti insieme per parlare e lavorano nello stesso modo in cui lavorano le dita di dattilografi e pianisti provetti. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
La prima è che i bambini ci stanno ascoltando intenzionalmente, e fanno delle statistiche mentre ci ascoltano parlare -- fanno delle statistiche. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Perche'le donne non fanno che parlare di tette rifatte qui e la'? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Allora quando viene a parlare con noi, parleremo con la stampa, Pinheiro. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Può parlare? Nó nói được à? |
Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
I versetti da 1 a 11 del capitolo 14 del libro biblico di Proverbi indicano che, se ci lasciamo guidare dalla sapienza nel parlare e nell’agire, possiamo avere anche ora una certa prosperità e stabilità. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Il problema e'starmene qui a parlare con due facce di culo! Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
«Susie mi ha detto che non è ancora pronta per parlare con loro. “Chị Susie bảo là chị ấy chưa tiện trò chuyện với bố mẹ tớ. |
Non significa che io non possa parlare. Không có nghĩa là em không thể nói. |
E io, come scienziato, non dovrei parlare dei miei sentimenti. Và là một nhà khoa học, |
Ero una bambina bizzarra che voleva parlare seriamente di mondi che potrebbero esistere aldilà di quelli percepiti con i nostri sensi. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Non pensa che avrebbe dovuto parlare con James prima di... offrire un lavoro alla sua fidanzata? Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à? |
Voglio parlare con loro nel mio ufficio. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
Continuando a rispettare le tue norme, puoi essere “d’esempio ai credenti, nel parlare, nella condotta, nell’amore, nella fede, nella castità” (1 Timoteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Parlare del suo lavoro. Nói về tác phẩm của cậu |
Hai intenzione di parlare per tutto il tempo, mentre ti faccio un pompino? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Ero l'unico a poter parlare con gli assistenti di volo. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
Adalberto era deciso a farla smettere, ma riuscii a parlare a lungo con lui su altri argomenti. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
McKay: «È di Joseph Smith che vorrei parlare, non solo del grande uomo, ma dell’ispirato servitore del Signore. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
Ora è felice di parlare ad altri del messaggio della Bibbia. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Voglio parlare con lei. I want to talk to her. |
E non riesco a parlare con Lincoln. Và tớ không thể liên lạc được với Lincoln. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parlare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.