particolarmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particolarmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particolarmente trong Tiếng Ý.

Từ particolarmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, chủ yếu, đặc biệt là, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particolarmente

đặc biệt

(in particular)

nhất là

(notably)

chủ yếu

(chiefly)

đặc biệt là

(in particular)

riêng biệt

(specifically)

Xem thêm ví dụ

Può essere particolarmente duro, per una madre, accettare la morte di un bambino.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Sono notizie molto cattive per la popolazione indigena locale che vive a valle che evidenzia tassi di cancro particolarmente elevati.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
La miriade di stelle ci sembrava particolarmente luminosa e bella.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Particolarmente importante era ritenuto il rapporto fra lo Stato e la Chiesa.
Những điều này đã khiến Giáo hội và chính quyền hết sức quan tâm.
Non faranno nomi, ma il loro discorso ammonitore servirà a proteggere la congregazione, in quanto chi ne coglie il senso starà particolarmente attento a limitare i rapporti sociali con chiunque agisca chiaramente in tale modo disordinato.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
(b) Menzionate una promessa di Dio che desiderate particolarmente vedere realizzata.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
C'era ancora una sostanziale parte della popolazione bulgara che viveva ancora sotto il governo ottomano, particolarmente in Macedonia.
Có một dân số Bulgaria đáng kể vẫn sống dưới sự cai trị của Ottoman, đặc biệt là ở Macedonia.
Perché siamo particolarmente contenti che il governante delegato da Geova sia proprio Gesù Cristo?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
10 Proprio come un vasaio particolarmente abile, Geova conosce il tipo e la qualità dell’argilla che ha tra le mani, e ci plasma di conseguenza.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
Il canyon è famoso per i suoi ventitré chilometri di rapide spumeggianti che possono essere particolarmente pericolose.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
20 Pietro si voltò e vide che dietro di loro veniva il discepolo a cui Gesù voleva particolarmente bene,+ quello che alla cena si era appoggiato sul suo petto e aveva chiesto: “Signore, chi è che ti tradisce?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
Cercate di scegliere un’illustrazione che sia particolarmente adatta a quell’uditorio ristretto.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
(Giovanni 7:47-49; 8:13, 44) Ciò si verifica particolarmente in questi difficili “ultimi giorni”.
(Giăng 7:47-49; 8:13, 44) Điều này đặc biệt đúng trong “ngày sau-rốt” đầy khó khăn này.
Quando affronta prove particolarmente difficili, prega Dio “più intensamente” chiedendo spirito santo, guida e aiuto.
Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ.
Il contrasto riguardo all'alfabetizzazione è particolarmente evidente tra le donne cinesi e quelle indiane.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Perché lo studente trova un certo insegnamento particolarmente attraente?
Tại sao sự dạy dỗ nào đó có sức lôi cuốn người học?
Gesù usò questo termine in una supplica particolarmente fervente al Padre.
Chúa Giê-su dùng từ này khi tha thiết cầu nguyện với Cha ngài.
Lo spettacolo è cominciato con straordinari effetti speciali, perché ci sono stati cambiamenti climatici catastrofici -- che risultano particolarmente interessanti facendo il parallelo con i giorni nostri.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
(b) Perché gli anziani cristiani dovrebbero stare particolarmente attenti?
b) Tại sao các trưởng lão tín đồ đấng Christ nên đặc biệt cẩn thận?
Il fatto che perseveriamo nonostante queste prove è particolarmente prezioso agli occhi di Geova.
Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va.
Gli standard impediscono i tipi di annunci che sono particolarmente fastidiosi per gli utenti.
Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người.
Le immagini delle folle sono particolarmente interessanti, perché ti spingono a trovare la soglia oltre la quale una cosa molto definibile, perché ti spingono a trovare la soglia oltre la quale una cosa molto definibile, come una faccia, diventa una semplice texture.
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết.
6 A causa delle menzogne che insegnano, gli esponenti religiosi hanno una colpa particolarmente grave.
6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao?
Non poteva incantesimo particolarmente bene, ma lei ha scoperto che poteva stampare lettere quando ci ha provato.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Non sembrava particolarmente pazzo neanche di te.
Trông cũng không phát cuồng vì em lắm nhỉ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particolarmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.