pásek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pásek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pásek trong Tiếng Séc.

Từ pásek trong Tiếng Séc có các nghĩa là dây lưng, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pásek

dây lưng

noun

Saháš mi na pásek.
Tay em ở trên dây lưng anh.

dây nịt

noun

Dobře, tak to máme tři páry ručně šitých bot... a zdobený pásek se stříbrnou přezkou.
Được rồi, vậy là ba đôi giày may tay và một dây nịt khóa bạc.

Xem thêm ví dụ

Přinesl jsi tu pásku?
Anh có mang cuộn băng không?
Raphael s červenou páskou je jako velký plyšový medvídek, teda extrémně zuřivý plyšový medvídek.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
se nezdařilo během čtení dat pásky
bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng
Máš pásek?
Có ai có thắt lưng không?
Pásek reprezentuje tvoji školu a tvého mistra.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
Index pásky smazán
Chỉ mục băng đã được xoá
Mám tvé přiznání na pásce
Tôi ghi âm lại rồi
Venku, šel pro víc pásky..
Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi
Otec našel tu pásku, kterou jsi mi vrazil do rukou.
Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta.
Začnu nosit velký, zlatý pásky.
Mình sẽ bắt đầu mặc thắt lưng bằng vàng to bản.
Kdybychom to dělali nahodile, bylo by to jako hledat jehlu v kupce sena, s páskou přes oči a baseballovými rukavicemi.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Aby byly splněny požadavky komise FCC pro vystavení radiofrekvenčnímu záření, smí být zařízení nošeno na těle pouze pomocí spon na pásek, pouzder a podobného příslušenství bez kovových součástí a mezi zařízením (včetně antény) a tělem uživatele musí být zajištěna vzdálenost alespoň 10 mm.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Korporace si vedou finanční záznamy o každém centu, takže pokud existuje výplatní páska Bena Shafera, tak bude v jejich účetnictví.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
● Nenoste domácí obuv, která je vám volná nebo je obnošená, ani takovou, která nemá zadní pásek či neklouzavou podrážku.
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
Pokud vzduchotechnické podmínky překročí strop 35 stupňů, polyuretanové lepidlo se obměkčí a datové pásky budou nečitelné.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
Promiňte, nechci vykročit špatnou nohou, ale mám se dívat do pásky nebo do oka?
Tôi không muốn bắt đầu sai
Tím mám na mysli to, že sama řídí malou firmu s 12 lidmi na výplatní pásce a ve volnu se věnuje svým šesti dětem.
Bận rộn vì cô ấy điều hành 1 công ty nhỏ với 12 nhân viên, cô ấy chăm sáu con nhỏ vào thời gian rảnh.
Taky vím, kde žije Amelia Earhartová, a mám chybějících 18 minut z pásek z aféry Watergate.
Tôi cũng biết nơi Amelia Earhart đang sống, và tôi có 18 phút bị thiếu từ những cuộn băng vụ Watergate.
Všimněme si, jak Mojžíš dále zdůraznil, že je nutné stále dávat do popředí Jehovova slova: „Uvážeš si je jako znamení na ruku a budou ti sloužit jako náčelní páska mezi očima; a napíšeš je na zárubně svého domu a na své brány.“ Ano, Jehova od rodičů požaduje, aby svým dětem pravidelně věnovali láskyplnou pozornost.
Hãy chú ý đến cách Môi-se nhấn mạnh thêm rằng lời Đức Giê-hô-va phải được đặt lên hàng đầu: “Khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn-chí; cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi”.
Jeden z přístupů, které zkoušíme, je navrhnout léky fungující jako molekulární lepicí páska, která udrží protein v jeho správném tvaru.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
Bude potřebovat hedvábnou pásku, Lagertho.
Nó sẽ cần một dải băng lụa, Lagertha.
Každý uchazeč o křest dostal dlouhé roucho, které se pomocí pásků zavazovalo kolem kotníků a oblékalo se přes normální plavky.
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
Ovažte zápěstí páskou.
Lấy băng keo quấn lại.
Ta páska je jen malá pojistka, kdyby někdo z vás měl najednou chuť začít kvílet jako prase.
Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo.
Když byly pásky z očí sňaty a Adele a její dcery se rozhlédly a spatřily svůj nový dům, byl to úžasný okamžik.
Đó quả thật là một giây phút hồi hộp khi khăn che mắt của họ được tháo ra và Adele cùng hai con gái của chị quay lại nhìn thấy ngôi nhà mới của họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pásek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.