pastilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pastilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuốc viên, viên, viên nén, viên thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastilla

thuốc viên

noun

el sillón de un terapista, las pastillas y el bisturí.
giường của nhà trị liệu học, thuốc viên và con dao.

viên

verb noun

Ve a buscar las pastillas que le dio el hospital.
Lấy những viên thuốc mà bệnh viện đã đưa cho nó.

viên nén

noun

viên thuốc

noun

Ve a buscar las pastillas que le dio el hospital.
Lấy những viên thuốc mà bệnh viện đã đưa cho nó.

Xem thêm ví dụ

Le compró a Ah Wai 30 pastillas RU-486 el año pasado.
Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486
¿Dónde están las pastillas de Bigotitos?
Thuốc của Muggles ở đâu?
¿Y esas pastillas qué son?
Mấy viên thuốc đó là gì?
Esto sugiere que, si pudiéramos tener una terapia o una pastilla que tomar para replicar algunos de estos efectos en los humanos, tal vez tendríamos una forma de combatir muchas enfermedades distintas relacionadas con la edad, todas al mismo tiempo.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
Y ahora sabemos que lo que realmente se debe hacer es cambiar la fisiología del órgano, el cerebro, recablearlo, remodelarla, y que, por supuesto, se ha demostrado estudio tras estudio que la terapia conversacional hace exactamente eso, estudio tras estudio ha demostrado que la terapia conversacional combinada con medicamentos, pastillas, es mucho más eficaz que cualquiera de ellos solo.
Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ.
Las pastillas no me dejan ver el camino.
Những viên thuốc đã cản tôi thấy con đường đó.
Pastillas de control de natalidad, pastillas del día después, asesinato de bebés.
Thuốc ngừa thai, Thuốc mỗi sáng, giết em bé.
Tengo pastillas en mi habitación.
Tôi có thuốc trong phòng.
¿Ya tomaron sus pastillas de mareo?
Mọi người đã uống thuốc say sóng chưa?
La antena recupera la señal de la pastilla.
Cái ăng-ten này sẽ nhận tín hiệu từ viên thuốc.
¿Desde cuándo las pastillas son tan especiales?
Từ khi nào mà thuốc đặc biệt đến thế?
Las pastillas por sí solas no lo remedian, particularmente en gente clínicamente deprimida.
Chỉ sử dụng thuốc thì không thể khỏi được, nhất là những trường hợp bệnh nhân (BN) trầm cảm lâm sàng.
Puede que otros niños te pidan que tomes unas pastillas que, según ellos, te harán sentir muy contento.
Có thể những đứa trẻ khác bảo em nuốt vài viên thuốc.
No tomes esas pastillas, Jerry a menos que quieras despedirte de tus viejos amigos.
Đừng uống thuốc đó, Jerry, trừ phi anh muốn tạm biệt những người bạn thân.
Cliff sostiene una pequeña bolsa de plástico dentro de la cual están mis pastillas.
Cliff đưa một túi nilon nhỏ, bên trong đựng những viên thuốc.
Te ahogas con una pastilla.
Mắc nghẹn vì một cục kẹo...
Ella frunció el ceño cuando lo vio ponerse la pastilla en la boca y tomarla con unos pocos tragos de agua.
Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước.
Si estas pastillas no funcionan no deberíamos seguir gastando en ellas.
Nếu mấy viên thuốc này không có tác dụng. thì chắc là ta không nên tiếp tục mua nữa.
Me tomo las tres pastillas porque quiero dormir y porque sé que es lo que mamá querría que hiciera.
Tôi lấy cả ba viên, vì tôi muốn ngủ, và hơn nữa, tôi biết rằng Mẹ sẽ muốn tôi uống.
Los niños tomaron las pastillas y su rendimiento mejoró.
Những đứa trẻ có thuốc, thì kết quả của chúng được cải thiện.
Según el periódico británico The European, los ciudadanos de los países occidentales se han acostumbrado al “concepto médico tradicional del ‘remedio milagroso’: una pastilla para cada trastorno”.
Theo báo Anh The European, dân các xứ Tây Phương từ nhỏ đã quen với “quan niệm y học truyền thống về cách chữa trị bằng ‘thần dược’: chỉ một viên thuốc là lành bệnh”.
Entonces, el año pasado, mi mujer se tomó las pastillas equivocadas.
Rồi, năm ngoái, bà vợ ta uống nhầm thuốc.
Probablemente por eso sean las pastillas.
Có lẽ do đó mới phải dùng thuốc.
¿Alguien tiene una pastilla?
Có ai có viên ngậm không?
A la hora de tomarme las pastillas de las mañanas encuentro a mamá en la cocina haciendo huevos revueltos.
Đến giờ uống thuốc buổi sáng, tôi thấy Mẹ ở trong bếp, bà đang làm món trứng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.