pastor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pastor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mục sư, người chăn cừu, Mục Phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastor

mục sư

noun

Espero que las chicas actúen por su cuenta y hablen con el pastor Frydenhoej.
Tôi hy vọng các cô gái tự hành động và nói chuyện với ngài mục sư Frydenhoej.

người chăn cừu

noun

Si usted observa al pastor, encontrará al rebaño.
Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu.

Mục Phu

(Una de las 88 constelaciones modernas, fue una de las 45 constelaciones listadas por Tolomeo.)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo le ayudó la escuela a ser mejor evangelizador, pastor y maestro?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
El pastor colgado, allí mismo, golpeado hasta la muerte por pedir una nueva iglesia.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
un pastor vigilante
một người chăn chiên tỉnh thức
Ayude a los alumnos a recordar el contexto de Alma 5 explicando que Alma fue a predicar al pueblo de Zarahemla, que eran como “ovejas sin pastor” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Como el portero figurativo, Juan el Bautizante recibió bien al Pastor Excelente, Jesús
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Un buen pastor no abandona a su rebaño cuando los lobos acechan.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
El Mt 25 versículo 32 dice: “Todas las naciones serán juntadas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”.
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Se compadeció de ellas porque “estaban desolladas y desparramadas como ovejas sin pastor”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Lucas 2:8-14 refiere qué pasó luego: “También había en aquella misma zona pastores que vivían a campo raso y guardaban las vigilias de la noche sobre sus rebaños.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
• ¿Cómo preparan los pastores espirituales maduros a otros hermanos?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
Como si las ovejas no necesitaran un pastor para guiarlas.
Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối
El propio Jesús dijo: “Yo soy el pastor excelente, y conozco a mis ovejas y mis ovejas me conocen a mí” (Juan 10:14).
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
Él es el Pastor por excelencia para ser imitado por hombres que sirven como pastores figurativos en una congregación del pueblo dedicado de Jehová.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
Al ver las muchedumbres, se compadeció de ellas, porque estaban desolladas y desparramadas como ovejas sin pastor.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Con el tiempo, Abel se hizo pastor y Caín labrador (Génesis 4:2).
Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.
Un agente está para la nación como Un perro pastor está para el rebaño.
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
* David y sus hombres ayudaron a los pastores de Nabal a proteger los rebaños de los ladrones que merodeaban por el desierto. (1 Samuel 25:14-16.)
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Cierto hombre que contempló a unos pastores en las laderas del monte Hermón, en Oriente Medio, relató: “Cada pastor vigilaba atentamente cómo le iba a su rebaño.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.
Las ovejas siguen al pastor y creo que el pastor tiene mi dinero,
tao đoán gã chăn chiên đã lấy tiền của tao.
(Efesios 4:11, 12.) Todos los seguidores de Cristo que sirvieron de apóstoles, profetas, evangelizadores, pastores y maestros lo hicieron bajo la dirección teocrática.
Tất cả các môn đồ của đấng Christ phục vụ với tư cách sứ đồ, tiên tri, người rao giảng, người chăn chiên và thầy dạy đều làm thế dưới sự chỉ dẫn thần quyền (Lu-ca 6:12-16; Công-vụ các Sứ-đồ 8:12; 11:27, 28; 15:22; I Phi-e-rơ 5:1-3).
Un pastor protestante que había estafado una gran suma de dinero a sus feligreses dijo que había encontrado la verdad y que, tras cumplir su condena, ayudaría a los miembros de su iglesia a convertirse en testigos de Jehová.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
¿Por qué puede decirse que la manera de atender a la familia tiene mucho que ver con que el cristiano reúna los requisitos para ser pastor de la congregación?
Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh?
Y se puede aprender mucho de los relatos de pastores a quienes Dios favoreció en tiempos antiguos.
Và chúng ta có thể học được nhiều điều khi đọc về các người chăn chiên mà Đức Chúa Trời đã yêu thích thời xưa.
Es lógico que el superintendente de grupo ponga especial atención en los miembros de su grupo, pero como anciano y pastor se preocupa por toda la congregación y está listo para ayudar a quien lo necesite (Hech.
Dĩ nhiên, phần lớn nỗ lực của giám thị nhóm sẽ hướng đến việc giúp những người trong nhóm của mình.
“Los pastores no nos dejan aprender español para tenernos bajo control”, comentó el residente de una colonia.
Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.