patada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patada

Cước

noun (golpe con el pie, la rodilla o la pierna, usado en combate cuerpo a cuerpo)

Bueno, puede que no, pero no has visto mi patada Bênçäo.
Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi.

Xem thêm ví dụ

Bueno, puede que no, pero no has visto mi patada Bênçäo.
Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi.
Solo necesitas acabar la patada.
Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.
¿Realmente le diste una patada al agua o solamente crees que lo hiciste?
Nhưng cậu thấy mình đá trúng chỗ nước kia, hay là chưa đá trúng chỗ nước kia?
Cuando trataba de examinarle me ha dado una patada.
Khi bác khám cho cậu ta, cậu ta đã đá bác.
Si me acercaba más, le daba una patada en el trasero.
Thêm 1 tí nữa thì anh ta biết tay tôi.
Agrega una patada circular.
Đá thử một phát xem.
Le dieron patadas a la muerte?
Có phải bị người ta đá chết không?
Patada, sustituye, cambia una pierna.
Đá, thay thế, đổi chân.
Intento imaginar a David Elster enseñándote a dar patadas.
Tôi đang cố tưởng tượng David Elster dạy cậu tâng bóng.
Por desgracia, los eventos tras la revolución fueron como una patada en el estómago.
Nhưng bất hạnh thay, những sự kiện hậu cách mạng như một cú hích thẳng vào bụng.
Normalmente te largas y las dejas con una patada en la espinilla.
Anh vẫn thường ra đi và để họ lại ôm nỗi hận lòng mà.
Un opositor enfurecido echó de un edificio a una hermana y le dio una patada tan fuerte en la columna que la hizo caer al suelo y golpearse la cabeza.
Một người đàn ông giận dữ đã đuổi một chị chạy ra khỏi tòa nhà và đá vào xương sống chị mạnh đến nỗi chị ngã và bị đập đầu.
Antes de que tuviese tiempo de procesar qué estaba ocurriendo, una mano me tapa la boca dejándome sin respiración y el joven que tenía detrás de mí me tiró al suelo, golpeándome la cabeza repetidamente contra la acera hasta que mi cara empezó a sangrar. Me dio patadas en la espalda y el cuello al empezar abusar de mí, me quitó la ropa y me dijo que me callase ya que intentaba pedir ayuda.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
Boxeo, patadas, grappling luego arma.
Nhìn vào cách hắn ta ra tay
Patada lateral.
Đá phía hông.
Debería darte una patada en el trasero por haber empezado esto.
Tôi phải đá đít cậu vì đã khơi ra chuyện này.
Nunca deben empujarse, darse bofetadas o patadas ni ser violentos de ninguna otra manera.
Không có lý do gì để bào chữa cho việc xô đẩy, đấm đá hoặc có bất cứ hành vi bạo lực nào.
¿Has sentido realmente una patada de bebé?
Em từng cảm nhận em bé đạp chưa?
Las patadas generalmente se reservan para variaciones en la técnica de niveles superiores; esto porque una falla en las patadas es especialmente peligrosa y dichas patadas (las patadas altas en particular) no fueron comunes durante los combates en el Japón feudal.
Các đòn đá thường là dành cho các biến tướng ở trình độ cao; lý do vì việc ngã sau một đòn đá là đặc biêt nguy hiểm, và đòn đá (đặc biệt là cú đá cao) không thông dụng trong các trận chiến thời phong kiến Nhật Bản.
Patada voladora.
Tung cước!
Él no devolverá la patada.
Anh ta sẽ không ghi lại bàn khác.
Si creíste que podías echar a mis hijos de una patada y robar todo lo que nuestra familia construyó a lo largo de los años, estás tristemente equivocado.
Nếu anh nghĩ có thể đá các con của tôi ra khỏi cửa và cướp tất cả mọi thứ mà gia đình chúng tôi, gây dựng bao lâu nay... thì anh đã phạm một sai lầm thật đáng buồn.
Y la trivialidad nos da una patada en los testículos.
Còn mấy câu sáo rỗng ấy nghe như đá vào đít ấy.
El empuje de la tecnología, una patada demográfica de una nueva generación y un tirón de la demanda de un nuevo entorno económico mundial están haciendo que el mundo se abra.
Thế nên công nghệ này thúc đẩy, một cú đá dân chủ từ một thế hệ mới và một nhu cầu kéo từ môi trường kinh tế toàn cầu mới đang làm cho thế giới mở rộng.
A veces la vida te da una patada en las bolas.
Đôi khi, cuôc đời giáng cho con một cú té sấp mặt luôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.