pata trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pata trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pata trong Tiếng Séc.
Từ pata trong Tiếng Séc có các nghĩa là gót, gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pata
gótnoun Dívky za mnou mi schválně šlapaly na paty. Mấy cô phía sau tôi sẽ cố ý đạp lên gót chân tôi. |
gót chânnoun Dívky za mnou mi schválně šlapaly na paty. Mấy cô phía sau tôi sẽ cố ý đạp lên gót chân tôi. |
Xem thêm ví dụ
Zastávku mají u Lake Mead, budeme jim v patách. Họ đang dừng lại ở hồ Mead, ta sẽ ở ngay sau họ. |
Krátce potom Satan postihl Joba zhoubným bolákem od hlavy až k patě. (Job, kapitoly 1, 2) Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
Mezi půl patou a půl sedmou je otevřena studovna, následuje lehká večeře. Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ. |
Nakonec na jaře roku 33 n. l. přišel čas, aby byl Syn člověka vydán do rukou odpůrce, který mu měl zhmoždit patu. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
Jak bylo Ježíšovi způsobeno obrazné zranění paty? Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào? |
Já Pat znám. Tôi hiểu Pat. |
V tom vyběhla na cestu, šaty měla roztrhané a v patách dva chlapy. Nàng chạy lao ra đường với tấm áo gần như rách toạc và bị hai người đàn ông đuổi theo. |
Zapiš to. Pata Pata. Viết đi, pata-pata. |
Pat Powers. Pat Powers, ông ta muốn chú chuột. |
Takový komfort jako zdravý to mladí lidé cítí, když dobře apparell'd dubna na paty Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân |
Jak můžu zůstat klidný s tím supem v patách? Làm sao tôi có thể tỉnh táo được với con kên kên đó trong bụng tôi? |
Protože v první řadě jsem odtud neměl vytáhnou paty, takže... Vì chú không nên đến căn phòng đó ngay từ đầu |
Každé naději šlape na paty Dathan. Đằng sau mỗi tia hy vọng là bước chân của Dathan. |
Pate, dal by sis ještě kuře? Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé? |
Postava byla zahalená " od hlavy po paty v pohřební odění ". Nhân vật được che đậy " từ đầu tới chân trong bộ lễ phục của cõi chết ". |
Ono ti zhmoždí hlavu a ty mu zhmoždíš patu.“ — Efezanům 5:32; 1. Mojžíšova 3:15. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Ê-phê-sô 5:32; Sáng-thế Ký 3:15). |
Jsem Pat Mannan, Jackův přítel. Tôi là Pat Mannan, bạn của Jack. |
Whizz to přišlo, a ricochetted z holé patě do příkopu. Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương. |
Muži, po kterých jdu, jsou nám v patách a uvítal bych pomoc. Những người mà tôi săn đuổi đang rượt theo sát đít, và tôi cần giúp. |
Tam je její Achillova pata. Đó chính là gót chân Achilles. |
Do pozoru a srazit paty! Đứng dậy và sắp hàng với nhau! |
Onemocnění jdou lidem stále v patách.“ Các bệnh tật đã luôn luôn theo sát con người”. |
Zkus patu. Thử phần gót xem. |
On ti zhmoždí hlavu a ty mu zhmoždíš patu.“ (1. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”. |
Pat to říkávala. Pat từng nói như vậy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pata trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.